💕 Start:

CAO CẤP : 0 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 3 ALL : 3

: 등 쪽의 깃털이 진하고 붉은 갈색이며 부리가 짧고 꽁지가 길며 곤충이나 거미를 잡아먹는 새. Danh từ
🌏 CHIM THUỘC BỘ SẺ PASSERIFORMES: Chim có lông phía lưng màu nâu đỏ đậm, mỏ ngắn, đuôi dài, bắt ăn côn trùng hay nhện.

새가 황새를 따라가면 다리가 찢어진다 : 능력이 되지 않는 일이나 분수에 넘치는 일을 무리해서 하면 오히려 해를 입는다.
🌏 (CHIM SẺ NGÔ MÀ THEO CÒ THÌ SẼ RÁCH CHÂN), PHẢI LIỆU CƠM GẮP MẮM, CON ẾCH MÀ ĐÒI PHÌNH BỤNG BẰNG CON BÒ: Lời nói rằng làm việc quá năng lực hay phận số của mình một cách vô lý thì ngược lại sẽ gặp hại.

새눈 : 작고 가늘게 찢어진 눈. Danh từ
🌏 MẮT LƯƠN: Mắt nhỏ và hé ra rất mảnh.


Dáng vẻ bề ngoài (121) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cách nói thời gian (82) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cách nói ngày tháng (59) Thể thao (88) Thời tiết và mùa (101) Chào hỏi (17) Nghệ thuật (23) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả trang phục (110) Xin lỗi (7) Giáo dục (151) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Biểu diễn và thưởng thức (8) Thông tin địa lí (138) Mối quan hệ con người (52) Chế độ xã hội (81) Tôn giáo (43) Tìm đường (20) Sinh hoạt trong ngày (11) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cách nói thứ trong tuần (13) Xem phim (105) Luật (42) Sử dụng bệnh viện (204) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48)