💕 Start: 좀
☆ CAO CẤP : 0 ☆☆ TRUNG CẤP : 1 ☆☆☆ SƠ CẤP : 1 NONE : 8 ALL : 10
•
좀
:
분량이나 정도가 적게.
☆☆☆
Phó từ
🌏 MỘT CHÚT, MỘT ÍT: Số lượng hay mức độ ít.
•
좀처럼
:
이만저만하거나 어지간해서는.
☆☆
Phó từ
🌏 ÍT KHI, HIẾM KHI, KHÔNG DỄ: Không nhiều hoặc khá ít.
•
좀도둑
:
잘고 시시하여 대수롭지 않은 물건을 훔치는 도둑.
Danh từ
🌏 TÊN TRỘM VẶT, TÊN ĂN CẮP VẶT: Kẻ trộm lấy trộm đồ đạc lặt vặt, nhỏ mọn và không đáng giá trị của người khác.
•
좀먹다
:
좀이 물건을 잘게 물어뜯다.
Động từ
🌏 MỐI ĂN: Con mối gặm nhỏ đồ vật.
•
좀생원
(좀 生員)
:
(놀리는 말로) 마음이 너그럽지 못하고 생각이 좁은 사람.
Danh từ
🌏 KẺ KEO KIỆT, TRÙM SÒ: (cách nói trêu chọc) Người không được rộng lượng và suy nghĩ nhỏ nhen.
•
좀스럽다
:
어떤 것의 크기나 모양 등이 작고 보잘것없다.
Tính từ
🌏 NHỎ NHẶT: Hình dạng hay độ lớn của cái gì đó nhỏ và không có giá trị.
•
좀약
(좀 藥)
:
나프탈렌과 같이 옷이나 이불 등에 좀이 생기는 것을 막기 위해 쓰는 약.
Danh từ
🌏 LONG NÃO, BĂNG PHIẾN: Thuốc giống như Naptalin, ngăn ngừa nấm mốc sinh ra ở chăn, quần áo v.v...
•
좀체
:
이만저만하거나 어지간해서는.
Phó từ
🌏 ÍT KHI, HIẾM KHI: Ít khi hay thỉnh thoảng. Hiếm khi.
•
좀체로
:
→ 좀처럼
Phó từ
🌏
•
좀팽이
:
(낮잡아 이르는 말로) 몸집이 작고 마음이 좁고 너그럽지 못한 사람.
Danh từ
🌏 THẰNG LÙN: (cách nói xem thường) Người có thân hình nhỏ bé, lòng dạ hẹp hòi, nhỏ mọn.
• Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Mua sắm (99) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Diễn tả vị trí (70) • Tôn giáo (43) • Hẹn (4) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Sử dụng bệnh viện (204) • Thể thao (88) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Xin lỗi (7) • Sở thích (103) • Kinh tế-kinh doanh (273) • Sự kiện gia đình (57) • Sức khỏe (155) • Giáo dục (151) • Nói về lỗi lầm (28) • Cảm ơn (8) • Việc nhà (48) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Văn hóa đại chúng (52) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Diễn tả ngoại hình (97) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Nghệ thuật (23) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Chính trị (149)