🌟 공장주 (工場主)

Danh từ  

1. 공장의 주인.

1. CHỦ NHÀ XƯỞNG: Chủ nhân của nhà máy, nhà xưởng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 공장주의 횡포.
    The tyranny of the factory owner.
  • 공장주가 되다.
    Become a factory owner.
  • 공장주가 임금을 주다.
    The factory owner pays wages.
  • 공장주는 기계에 손을 다친 근로자에게 보상금을 지급했다.
    The factory owner paid compensation to the worker who injured his hand in the machine.
  • 어린아이들을 공장에서 일하게 한 혐의로 공장주가 경찰에 붙잡혔다.
    The factory owner was arrested by the police for having children work in the factory.
  • 공장주가 직원들한테 월급을 안 주고 있어.
    The factory owner isn't paying his employees.
    요즘 물건이 잘 안 팔린다더니 월급 줄 돈도 없나 보네.
    I heard that things are not selling well these days, but i guess you don't even have enough money to pay me.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 공장주 (공장주)

Start

End

Start

End

Start

End


Thời tiết và mùa (101) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Du lịch (98) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Nghệ thuật (23) Thể thao (88) Nói về lỗi lầm (28) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Dáng vẻ bề ngoài (121) Diễn tả ngoại hình (97) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Khoa học và kĩ thuật (91) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Ngôn ngữ (160) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Nghệ thuật (76) Sở thích (103) Chế độ xã hội (81) Hẹn (4) Vấn đề môi trường (226) Văn hóa đại chúng (52) Sức khỏe (155) Văn hóa đại chúng (82) Mối quan hệ con người (255) Văn hóa ẩm thực (104) Tìm đường (20) Sinh hoạt nhà ở (159) Chào hỏi (17)