🌾 End:

CAO CẤP : 5 ☆☆ TRUNG CẤP : 5 ☆☆☆ SƠ CẤP : 5 NONE : 64 ALL : 79

: 운동이나 놀이 등에 쓰는 손이나 발로 다루기에 알맞은 크기의 둥근 물건. ☆☆☆ Danh từ
🌏 QUẢ BÓNG, QUẢ BANH: Vật tròn có độ lớn vừa với việc đá bằng chân hoặc tay trong các trò chơi hoặc các môn thể thao.

(航空) : 비행기로 공중을 날아다님. ☆☆☆ Danh từ
🌏 HÀNG KHÔNG: Việc bay lượn trên không trung bằng máy bay.

축구 (蹴球 공) : 축구 경기에 쓰는 공. ☆☆☆ Danh từ
🌏 QUẢ BÓNG ĐÁ: Quả bóng được dùng trong trận đấu bóng đá.

(成功) : 원하거나 목적하는 것을 이룸. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THÀNH CÔNG: Sự đạt được điều mong muốn hay mục tiêu.

(專攻) : 어떤 분야를 전문적으로 연구하거나 공부함. 또는 그 분야. ☆☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC NGHIÊN CỨU CHUYÊN NGÀNH, VIỆC HỌC CHUYÊN NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH: Sự học hay nghiên cứu lĩnh vực nào đó một cách chuyên môn. Hoặc lĩnh vực đó.

주인 (主人公) : 연극, 영화, 소설 등에서 이야기의 중심이 되는 인물. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÂN VẬT CHÍNH: Nhân vật trung tâm của câu chuyện trong vở kịch, bộ phim, tiểu thuyết...

(空) : 숫자 영. ☆☆ Danh từ
🌏 KHÔNG, 0: Số không.

(公共) : 한 국가 또는 사회의 모든 사람에게 관계되는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 CÔNG CỘNG: Việc liên quan đến tất cả mọi người của xã hội hay một quốc gia.

(提供) : 무엇을 내주거나 가져다줌. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CẤP, SỰ CUNG CẤP: Sự đưa cho hoặc mang lại cái gì.

(人工) : 자연적인 것이 아니라 사람의 힘으로 만들어 낸 것. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÂN TẠO: Cái làm ra bằng sức lực của con người chứ không phải cái tự nhiên.

(功) : 어떤 일을 위해 바친 노력과 수고. 또는 그 결과. Danh từ
🌏 CÔNG: > Nỗ lực hoặc sự công sức dành cho việc nào đó. Hoặc thành quả của việc đó.

(加工) : 기술이나 힘 등을 이용해 원료나 재료를 새로운 제품으로 만듦. Danh từ
🌏 SỰ GIA CÔNG, SỰ CHẾ BIẾN: Việc sử dụng kĩ thuật hay công sức... để làm nguyên liệu hay vật liệu thành chế phẩm mới.

(完工) : 공사를 완전히 다 이룸. Danh từ
🌏 SỰ HOÀN CÔNG, SỰ HOÀN THÀNH: Công trình hoàn thành trọn vẹn.

(虛空) : 아무것도 없는 텅 빈 공중. Danh từ
🌏 HƯ KHÔNG, KHÔNG TRUNG: Không trung hoàn toàn trống không có một thứ gì.

(沙工/砂工) : 배를 젓는 일을 직업으로 하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI CHÈO THUYỀN, NGƯỜI LÁI TÀU, NGƯỜI LÁI ĐÒ: Người chuyên làm công việc điều khiển tàu, thuyền.

(戰功) : 전쟁에서 세운 공로. Danh từ
🌏 CHIẾN CÔNG: Công lao lập nên trong chiến tranh.

(侵攻) : 다른 나라에 쳐들어가서 공격함. Danh từ
🌏 SỰ THÂM NHẬP, SỰ XÂM NHẬP: Sự đột nhập tấn công vào nước khác.

죽세 (竹細工) : 대나무를 재료로 하는 공예. Danh từ
🌏 ĐỒ MÂY TRE ĐAN: Sản phẩm thủ công làm từ nguyên liệu mây tre.

(佛供) : 부처에게 꽃이나 음식을 바치고 절하는 일. Danh từ
🌏 SỰ LỄ PHẬT, SỰ CẦU PHẬT: Việc dâng hoa hay món ăn lên Phật và vái lạy.

농구 (籠球 공) : 농구를 할 때 쓰는 공. Danh từ
🌏 QUẢ BÓNG RỔ: Quả bóng dùng khi chơi bóng rổ.

(上空) : 높은 하늘. Danh từ
🌏 KHÔNG TRUNG: Bầu trời cao.

(反共) : 공산주의에 반대함. Danh từ
🌏 SỰ PHẢN CỘNG: Sự phản đối chủ nghĩa cộng sản.

(女工) : 공장에서 일하는 여자. Danh từ
🌏 NỮ CÔNG NHÂN: Phụ nữ làm việc ở nhà máy.

(木工) : 나무로 가구 등의 물건을 만드는 일. Danh từ
🌏 VIỆC LÀM MỘC: Việc làm ra những đồ vật bằng gỗ như đồ nội thất....

(武功) : 전쟁 등 군사와 관련된 일에서 세운 공적. Danh từ
🌏 CHIẾN CÔNG: Công lao có được từ những việc làm liên quan đến quân sự như chiến tranh.

용접 (鎔接工) : 두 개의 금속, 유리, 플라스틱 등을 녹여 서로 이어 붙이는 일을 직업으로 하는 사람. Danh từ
🌏 THỢ HÀN: Người làm nghề làm nóng chảy vàng, thủy tinh, nhựa v.v... và gắn hai vật cùng chất đó với nhau.

(挾攻) : 앞뒤나 좌우 등 양쪽에서 동시에 공격함. Danh từ
🌏 SỰ HIỆP ĐỒNG TẤN CÔNG: Sự tấn công đồng thời từ hai phía như đằng sau đằng trước hoặc bên phải bên trái.

수리 (修理工) : 고장 난 것을 고치는 일을 하는 사람. Danh từ
🌏 THỢ SỬA: Người làm việc sửa chữa đồ vật bị hư.

부실시 (不實施工) : 시설이나 건물 등을 짓는 데 재료나 시간 등을 알맞게 들이지 않고 불성실하게 공사하는 것. Danh từ
🌏 SỰ THI CÔNG DỐI TRÁ: Sự thi công xây dựng thiết bị hay toà nhà mà không thành thật và dùng không đúng thời gian hay nguyên liệu.

부전 (副專攻) : 대학에서 전공 다음으로 연구하거나 공부하는 전문 분야. Danh từ
🌏 CHUYÊN NGÀNH PHỤ: Lĩnh vực nghiên cứu hoặc học tập một cách chuyên môn, bên cạnh chuyên ngành ở trường đại học.

벌목 (伐木工) : 나무 베는 일을 직업으로 하는 사람. Danh từ
🌏 THỢ ĐỐN CÂY: Người làm công việc đốn cây như nghề nghiệp.

(陶工) : 흙을 빚어 그릇이나 도자기를 만드는 일을 직업으로 하는 사람. Danh từ
🌏 THỢ GỐM: Người làm nghề nhào nặn đất làm ra gốm sứ hay chén bát.

(對空) : 공중의 목표물을 상대함. Danh từ
🌏 ĐỐI KHÔNG: Việc đương đầu (đối đầu) với những mục tiêu trên không trung.

(細工) : 손으로 정밀하게 만듦. 또는 그런 공예. Danh từ
🌏 SỰ LÀM THỦ CÔNG, THỦ CÔNG: Việc làm tỉ mỉ bằng tay. Hoặc kỹ thuật như vậy.

(職工) : 자기의 손 기술로 물건을 만드는 일을 직업으로 하는 사람. Danh từ
🌏 THỢ THỦ CÔNG: Người làm công việc tạo ra đồ vật bằng kỹ thuật khéo tay của mình như một nghề.

(犬公) : (높이는 말로) 사람에 비유한 ‘개’. Danh từ
🌏 CHÚ KHUYỂN: (cách nói kính trọng) 'Con chó' được ví như con người.

숙련 (熟鍊工) : 어떤 기술이나 일을 능숙하게 익힌 노동자. Danh từ
🌏 NGƯỜI THUẦN THỤC, NGƯỜI ĐIÊU LUYỆN: Người lao động biết thuần thục một việc hay kỹ thuật nào đó.

(眞空) : 공기가 거의 없는 상태. Danh từ
🌏 CHÂN KHÔNG: Trạng thái gần như không có không khí.

(鐵工) : 쇠를 다루어서 기구를 만드는 일. 또는 그런 일을 직업으로 하는 사람. Danh từ
🌏 SỰ RÈN, SỰ LÀM SẮT, THỢ RÈN, THỢ LÀM SẮT: Việc tạo ra công cụ từ sắt. Hoặc người chuyên làm công việc đó.

(速攻) : 농구나 배구 등의 구기 경기에서, 지체함이 없이 재빨리 공격함. 또는 그런 공격. Danh từ
🌏 SỰ TẤN CÔNG NHANH: Việc công kích nhanh không chần chừ trong trận thi đấu bóng rổ hoặc bóng chuyền. Hoặc sự tấn công như vậy.

(手工) : 어떤 것을 손으로 직접 만드는 일. Danh từ
🌏 THỦ CÔNG: Việc trực tiếp làm cái nào đó bằng tay.

여주인 (女主人公) : 소설, 영화, 연극, 드라마 등에서 중심이 되는 역할을 하는 여자. Danh từ
🌏 NHÂN VẬT NỮ CHÍNH: Người nữ đảm nhận vai chính trong tiểu thuyết, phim điện ảnh, kịch hay phim truyền hình.

(蒼空) : 맑고 푸른 하늘. Danh từ
🌏 TRỜI XANH: Bầu trời trong và xanh.

(天空) : 끝없이 넓은 하늘. Danh từ
🌏 THIÊN KHÔNG, KHÔNG TRUNG: Bầu trời rộng lớn vô tận.

(容共) : 공산주의의 주장을 받아들여 그 운동이나 정책에 뜻을 같이하는 일. Danh từ
🌏 SỰ ỦNG HỘ CHỦ NGHĨA CỘNG SẢN, ĐI THEO CHỦ NGHĨA CỘNG SẢN: Sự tiếp nhận tư tưởng của chủ nghĩa cộng sản và hành động theo lý tưởng của chính sách hay phong trào đó.

(逆攻) : 공격을 받던 쪽이 공격에 맞서 거꾸로 공격하는 것. Danh từ
🌏 SỰ ĐÁNH TRẢ, SỰ TẤN CÔNG LẠI: Sự đối kháng và công kích ngược lại của bên bị tấn công.

고무 : 고무로 만든 공. Danh từ
🌏 BÓNG CAO SU, BANH NHỰA: Quả bóng làm bằng cao su.

(高空) : 높은 공중. Danh từ
🌏 TRỜI CAO: Không trung cao.

(防共) : 공산주의 세력을 막음. Danh từ
🌏 SỰ CHỐNG CỘNG: Sự ngăn chặn thế lực của chủ nghĩa cộng sản.

대성 (大成功) : 아주 만족스러운 큰 성공. Danh từ
🌏 ĐẠI THÀNH CÔNG: Sự thành công lớn một cách mĩ mãn.

당구 (撞球 공) : 당구를 칠 때 쓰는 공. Danh từ
🌏 BÓNG BI-A: Trái bóng sử dụng khi chơi bi-da.

(着工) : 공사를 시작함. Danh từ
🌏 SỰ KHỞI CÔNG: Việc bắt đầu công trình.

(毛孔) : 털이 나는 작은 구멍. Danh từ
🌏 LỖ CHÂN LÔNG: Lỗ nhỏ mà lông mọc ra từ đó.

(瞳孔) : 빛의 양에 따라 크기가 달라지는 눈알 가운데의 검은 부분. Danh từ
🌏 ĐỒNG TỬ, CON NGƯƠI MẮT: Bộ phận màu đen ở giữa mắt, có độ lớn thay đổi tuỳ theo lượng của ánh sáng.

(恩功) : 은혜와 공로. Danh từ
🌏 CÔNG ƠN: Ân huệ và công lao.

(時空) : 시간과 공간. Danh từ
🌏 THỜI GIAN VÀ KHÔNG GIAN: Thời gian và không gian.

(猛攻) : 매우 사납고 거칠게 나아가 적을 침. Danh từ
🌏 SỰ TẤN CÔNG TÀN BẠO, SỰ TẤN CÔNG HUNG ÁC, SỰ TẤN CÔNG ÁC LIỆT: Việc tấn công vào quân địch một cách dữ dội và tàn bạo.

탁구 (卓球 공) : 탁구 경기에 쓰는 공. Danh từ
🌏 QUẢ BÓNG BÀN: Quả bóng dùng trong trận bóng bàn.

(化工) : 화학 기술이나 화학 장치의 구조, 기능, 반응 등을 연구하는 공학. Danh từ
🌏 CÔNG NGHỆ HÓA HỌC: Ngành khoa học công nghiệp nghiên cứu về những cái như cấu tạo, chức năng, phản ứng của các thiết bị hóa học hay công nghệ hóa chất.

(技工) : 기술을 가지고 기계 등을 수리하거나 제작하는 노동자. 기술공. Danh từ
🌏 CÔNG NHÂN KỸ THUẬT: Người lao động dùng kỹ thuật sửa chữa hoặc chế tạo máy móc.

- (公) : ‘높임’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 CÔNG, ÔNG: Hậu tố thêm nghĩa 'kính trọng'.

(領空) : 한 나라의 주권이 미치는 하늘의 영역. Danh từ
🌏 KHÔNG PHẬN, VÙNG TRỜI: Phạm vi trên không trung mà chủ quyền của một quốc gia ảnh hưởng.

(架空) : 사실이 아닌 것을 거짓이나 상상으로 만들어 냄. Danh từ
🌏 SỰ BỊA ĐẶT, SỰ HƯ CẤU: Việc tạo ra điều không phải là sự thật bởi sự giả dối hay tưởng tượng.

기능 (技能工) : 전문적인 기술을 가진 숙련된 노동자. Danh từ
🌏 NGƯỜI LAO ĐỘNG CÓ TAY NGHỀ, NHÂN VIÊN KỸ THUẬT, LAO ĐỘNG LÀNH NGHỀ: Người lao động thành thạo và có kỹ thuật chuyên môn.

(農工) : 농업과 공업. Danh từ
🌏 CÔNG NÔNG NGHIỆP: Công nghiệp và nông nghiệp.

정비 (整備工) : 기계, 기구, 시설 등이 제대로 작동하도록 살피고 고치는 기술자. Danh từ
🌏 KỸ THUẬT VIÊN, NHÂN VIÊN KỸ THUẬT, NHÂN VIÊN BẢO TRÌ: Kỹ sư trông coi và sửa chữa để máy móc, thiết bị hay hệ thống hoạt động một cách bình thường.

(石工) : 돌로 물건을 만드는 사람. Danh từ
🌏 THỢ ĐIÊU KHẮC ĐÁ: Người làm đồ vật bằng đá.

(竣工) : 공사를 다 끝냄. Danh từ
🌏 SỰ HOÀN CÔNG, SỰ KHÁNH THÀNH: Sự hoàn tất công trình.

수선 (修繕工) : 오래되거나 고장 난 것을 다시 쓸 수 있게 고치는 사람. Danh từ
🌏 THỢ TU BỔ, THỢ PHỤC HỒI: Người sửa chữa cái đã cũ hoặc hỏng để có thể dùng lại.

- (工) : ‘기술자’ 또는 ‘노동자’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 THỢ: Hậu tố thêm nghĩa 'nhân viên kỹ thuật hay công nhân'.

(理工) : 이학과 공학. Danh từ
🌏 NGÀNH KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ CÔNG NGHỆ: Ngành khoa học tự nhiên và ngành công nghệ.

뱃사 (뱃 沙工) : 주로 노를 저어 배를 조종하는 일을 직업으로 하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI CHÈO THUYỀN, NGƯỜI LÁI ĐÒ: Người chủ yếu làm việc chèo mái chèo, lái thuyền như một nghề.

(低空) : 땅이나 물의 겉면에서 가까운 낮은 하늘. Danh từ
🌏 TẦM THẤP: Bầu trời thấp gần mặt đất hay mặt nước.

강태 (姜太公) : 중국 주나라 초기의 정치가(?~?). Danh từ
🌏 KHƯƠNG THÁI CÔNG: Chính trị gia (?~?) đầu thời kì nhà Chu, Trung Quốc.

(正攻) : 정면으로 하는 공격. Danh từ
🌏 SỰ TẤN CÔNG TRƯỚC MẶT: Sự công kích được thực hiện ở hướng chính diện.

(起工) : 큰 규모의 공사를 시작함. Danh từ
🌏 SỰ KHỞI CÔNG, SỰ ĐỘNG THỔ: Việc bắt đầu xây dựng với qui mô lớn.

기술 (技術工) : 특정한 기술을 이용하여 기계나 기구 등을 만들거나 수리하는 일을 하는 사람. Danh từ
🌏 CÔNG NHÂN KỸ THUẬT: Người làm việc sử dụng kỹ thuật đặc biệt để sửa chữa hay tạo ra dụng cụ hoặc máy móc v.v ...

(公) : 국가나 사회, 단체, 집단과 관련된 일. Danh từ
🌏 VIỆC CÔNG, CÔNG VIỆC CHUNG: Việc liên quan đến quốc gia, xã hội, đoàn thể, tập thể.

(施工) : 공사를 실제로 함. Danh từ
🌏 SỰ THI CÔNG: Việc xây dựng trên thực tế.


:
Diễn tả trang phục (110) Giải thích món ăn (78) Diễn tả vị trí (70) Đời sống học đường (208) Chào hỏi (17) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sự kiện gia đình (57) Văn hóa ẩm thực (104) Việc nhà (48) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Du lịch (98) Sinh hoạt công sở (197) Xin lỗi (7) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Khí hậu (53) Nghệ thuật (76) Nói về lỗi lầm (28) Kinh tế-kinh doanh (273) Lịch sử (92) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Luật (42) Nghệ thuật (23) Giải thích món ăn (119) Văn hóa đại chúng (82) Cách nói thời gian (82) Thời tiết và mùa (101)