🌟 경황 (驚惶)

Danh từ  

1. 자세히 살펴볼 여유가 없는 급한 상황.

1. HOÀN CẢNH NGUY CẤP: Tình hình cấp bách không có thời gian để suy nghĩ kỹ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 갑자기 상을 당해 경황 중이어서 어른들께 일일이 인사도 드리지 못했다.
    I could not say hello to my elders because i was in a state of sudden mourning.
  • 집에 불이 난 경황 속에서도 어머니는 당황하지 않으시고 오빠와 나를 챙기셨다.
    In the midst of the fire in the house, mother did not panic and took care of her brother and me.
  • 어제 길에서 도와주신 분 연락처는 받았어?
    Did you get the contact number of the person who helped you on the street yesterday?
    네, 우리 언니가 그 정신없는 경황에도 잘 받아 두어서 다행이에요.
    Yeah, i'm glad my sister's taken care of the mess.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 경황 (경황)
📚 Từ phái sinh: 경황하다: 놀라고 두려워 허둥지둥하다.

Start

End

Start

End


Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Cách nói thời gian (82) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả trang phục (110) Chế độ xã hội (81) Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả tính cách (365) Thể thao (88) Văn hóa đại chúng (82) Triết học, luân lí (86) Cách nói ngày tháng (59) Nói về lỗi lầm (28) Vấn đề xã hội (67) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Lịch sử (92) Mối quan hệ con người (255) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Thời tiết và mùa (101) Tìm đường (20) Văn hóa đại chúng (52) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt công sở (197) Mua sắm (99) Sinh hoạt nhà ở (159) Văn hóa ẩm thực (104) Khí hậu (53) Thông tin địa lí (138) Gọi món (132)