🌷 Initial sound: ㄱㅎ

CAO CẤP : 23 ☆☆ TRUNG CẤP : 23 ☆☆☆ SƠ CẤP : 8 NONE : 103 ALL : 157

고향 (故鄕) : 태어나서 자란 곳. ☆☆☆ Danh từ
🌏 QUÊ HƯƠNG: Nơi mình sinh ra và lớn lên.

교환 (交換) : 무엇을 다른 것으로 바꿈. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THAY ĐỔI, SỰ HOÁN ĐỔI: Việc đổi cái gì đó bằng một cái khác.

경험 (經驗) : 자신이 실제로 해 보거나 겪어 봄. 또는 거기서 얻은 지식이나 기능. ☆☆☆ Danh từ
🌏 KINH NGHIỆM: Việc bản thân đã làm thử hoặc đã trải qua trên thực tế. Hay là kiến thức hoặc kỹ năng có được nhờ trải nghiệm.

결혼 (結婚) : 남자와 여자가 법적으로 부부가 됨. ☆☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC KẾT HÔN: Việc hai người nam và nữ trở thành vợ chồng theo pháp luật .

계획 (計劃/計畫) : 앞으로의 일을 자세히 생각하여 정함. ☆☆☆ Danh từ
🌏 KẾ HOẠCH: Suy nghĩ và định ra công việc sắp tới một cách cụ thể.

공항 (空港) : 비행기가 내리고 뜨기 위한 시설이 마련된 장소. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SÂN BAY: Nơi được trang bị cơ sở vật chất để máy bay cất cánh và hạ cánh.

교회 (敎會) : 예수 그리스도를 구세주로 믿고 따르는 사람들의 공동체. 또는 그런 사람들이 모여 종교 활동을 하는 장소. ☆☆☆ Danh từ
🌏 GIÁO HỘI, NHÀ THỜ: Cộng đồng của những người tin Giê-xu Ki-tô là chúa cứu thế và theo. Hoặc nơi những người đó tụ tập và hoạt động tôn giáo.

기회 (機會) : 어떤 일을 하기에 알맞은 시기나 경우. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CƠ HỘI: Trường hợp hoặc thời kì thích hợp để làm điều gì đó.

경향 (傾向) : 어느 한 방향으로 기울어진 생각이나 행동 혹은 현상. ☆☆ Danh từ
🌏 KHUYNH HƯỚNG, XU HƯỚNG: Suy nghĩ hay hành động hoặc một hiện tượng nghiêng về một phương hướng nào đó.

과학 (科學) : 자연에서 일어나는 현상을 연구하는 학문. ☆☆ Danh từ
🌏 KHOA HỌC: Ngành học nghiên cứu về những hiện tượng xảy ra trong tự nhiên.

귀하 (貴下) : (높이는 말로) 듣는 사람을 가리키는 말. ☆☆ Đại từ
🌏 QUÝ VỊ: (cách nói kính trọng) Từ chỉ người nghe.

결합 (結合) : 둘 이상의 사물이나 사람이 서로 관계를 맺어서 하나로 합쳐짐. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ KẾT HỢP, SỰ HOÀ HỢP, SỰ HỢP NHẤT: Việc hai người hay hai sự vật thiết lập mối quan hệ với nhau và hợp nhất thành một.

간혹 (間或) : 어쩌다가 아주 가끔. ☆☆ Phó từ
🌏 ĐÔI KHI, THỈNH THOẢNG: Lâu lâu, rất thi thoảng.

괜히 : 특별한 이유나 실속이 없게. ☆☆ Phó từ
🌏 MỘT CÁCH VÔ ÍCH: Một cách không cần thiết hay không có lý do đặc biệt nào.

견해 (見解) : 사람, 사물이나 현상에 대하여 사람마다 가지는 의견이나 생각. ☆☆ Danh từ
🌏 QUAN ĐIỂM, CÁI NHÌN, CÁCH NHÌN NHẬN: Suy nghĩ của mỗi người về sự vật, hiện tượng hay con người.

감히 (敢 히) : 두렵거나 어렵지만 그래도. ☆☆ Phó từ
🌏 DÁM: Cho dù sợ hãi hay khó khăn.

간호 (看護) : 아픈 사람을 보살핌. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐIỀU DƯỠNG, SỰ CHĂM BỆNH: Việc chăm sóc người đau ốm.

귀하 (貴下) : (높임말로) 편지나 물건을 받을 사람의 이름 뒤에 붙여 쓰는 말. ☆☆ Danh từ
🌏 KÍNH GỬI: (Cách nói kính trọng) Từ dùng để gắn vào sau tên của người nhận thư từ hoặc đồ vật.

개혁 (改革) : 불합리한 제도나 기구 등을 새롭게 고침. ☆☆ Danh từ
🌏 CẢI CÁCH, ĐỔI MỚI: Đổi mới tổ chức hay chế độ bất hợp lý.

기혼 (旣婚) : 이미 결혼함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CÓ GIA ĐÌNH: Việc đã kết hôn.

국회 (國會) : 국민의 대표인 국회 의원들로 이루어져, 법률을 만들고 행정부와 사법부를 감시하는 기능을 하는 국가 기관. ☆☆ Danh từ
🌏 QUỐC HỘI: Cơ quan nhà nước được cấu thành bởi các ủy viên quốc hội là đại biểu của dân, có chức năng làm luật, giám sát các bộ tư pháp và hành pháp.

견학 (見學) : 어떤 일과 관련된 곳을 직접 찾아가서 보고 배움. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ KIẾN TẬP, SỰ ĐI THỰC TẾ: Việc tìm đến địa điểm có liên quan đến công việc nào đó để xem và học tập.

간혹 (間或) : 어쩌다가 한 번씩. ☆☆ Danh từ
🌏 THI THOẢNG, THỈNH THOẢNG: Lâu lâu một lần.

공해 (公害) : 산업이나 교통의 발달 등으로 사람과 생물의 생활환경이 입게 되는 여러 가지 피해. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG: Những tổn hại về môi trường sống của con người và sinh vật do sự phát triển của giao thông và công nghiệp.

교훈 (敎訓) : 행동에 도움이나 지침이 되는 것을 가르침. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ GIÁO HUẤN: Việc chỉ dạy điều gì có ích hay một sự hướng dẫn cho hành động nào đó.

국화 (菊花) : 꽃잎은 주로 희거나 노랗고 대가 긴, 향기가 좋은 가을 꽃. ☆☆ Danh từ
🌏 HOA CÚC: Hoa mùa thu thường có cánh hoa màu trắng hay vàng, nhánh dài và hương thơm.

균형 (均衡) : 어느 한쪽으로 기울거나 치우치지 않은 상태. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CÂN BẰNG: Trạng thái không nghiêng hoặc lệch về một phía.

극히 (極 히) : 더할 수 없이, 매우. ☆☆ Phó từ
🌏 CỰC KÌ: Không còn gì hơn.

급히 (急 히) : 사정이나 형편이 빨리 처리해야 할 상태로. ☆☆ Phó từ
🌏 MỘT CÁCH GẤP GÁP, MỘT CÁCH VỘI VÀNG: Trong trạng thái mà hoàn cảnh hay tình huống phải xử lý nhanh.

기획 (企劃) : 행사나 일 등의 절차와 내용을 미리 자세하게 계획함. ☆☆ Danh từ
🌏 KẾ HOẠCH, DỰ ÁN, ĐỀ ÁN: Việc suy nghĩ trước một cách chi tiết về nội dung hay trình tự của công việc hoặc sự kiện.

기후 (氣候) : 기온, 비, 눈, 바람 등의 기상 상태. ☆☆ Danh từ
🌏 THỜI TIẾT: Trạng thái khí tượng của nhiệt độ, mưa, tuyết, gió v.v...

강화 (強化) : 세력이나 힘을 더 강하게 함. Danh từ
🌏 SỰ TĂNG CƯỜNG: Việc làm mạnh hơn sức lực hay thế lực.

공학 (工學) : 전자, 전기, 기계, 항공, 토목, 컴퓨터 등 공업의 이론과 기술 등을 체계적으로 연구하는 학문. Danh từ
🌏 NGÀNH CÔNG NGHỆ: Ngành học nghiên cứu một cách hệ thống lí thuyết và kĩ thuật công nghiệp như điện tử, điện, máy móc, hàng không, xây dựng, máy vi tính...

결함 (缺陷) : 전체를 완전하지 못하게 하여 흠이 되는 부분. Danh từ
🌏 ĐIỂM THIẾU SÓT, LỖ HỎNG: Phần thiếu sót làm cho không thể hoàn thành toàn bộ.

근황 (近況) : 어떤 사람에 대한 요즈음의 상황. Danh từ
🌏 TÌNH TRẠNG GẦN ĐÂY: Tình hình dạo này về người nào đó.

감회 (感懷) : 마음속에 일어나는 지난 일에 대한 생각이나 느낌. Danh từ
🌏 SỰ HỒI TƯỞNG, SỰ TƯỞNG NHỚ: Cảm xúc hoặc suy nghĩ về những việc đã qua xuất hiện trong lòng.

가훈 (家訓) : 한 집안의 자손들에게 윤리적 기준이 되는 가르침. Danh từ
🌏 GIA HUẤN: Sự răn dạy trở thành chuẩn mực luân lí cho con cháu của một gia đình.

공헌 (貢獻) : 힘을 써서 가치 있는 일이 되게 하는 데에 역할을 함. Danh từ
🌏 SỰ CỐNG HIẾN: Dốc sức đóng vai trò làm nên việc có giá trị.

경호 (警護) : 위험한 일에 대비하여 중요한 사람이나, 물건, 시설 등을 보호함. Danh từ
🌏 VIỆC BẢO VỆ, VIỆC HỘ VỆ, VIỆC HỘ TỐNG: Việc bảo vệ những người quan trọng hay đồ vật, trang thiết bị để đối phó với những việc nguy hiểm.

고함 (高喊) : 크게 외치는 목소리. Danh từ
🌏 TIẾNG LA HÉT, TIẾNG RỐNG: Tiếng la hét lớn.

겸허 (謙虛) : 잘난 체 하지 않고 스스로 자신을 낮춤. Danh từ
🌏 SỰ KHIÊM TỐN, SỰ NHŨN NHẶN: Việc tự hạ thấp bản thân và không làm ra vẻ ta đây.

강행 (強行) : 어려움이 있지만 억지로 행함. Danh từ
🌏 SỰ MIỄN CƯỠNG THI HÀNH, SỰ BẮT BUỘC LÀM: Việc thi hành một cách bắt buộc dù có khó khăn.

구호 (救護) : 재난이나 재해를 당한 사람을 도와서 보호함. Danh từ
🌏 SỰ CỨU HỘ: Việc giúp đỡ và bảo vệ người gặp tai nạn hoặc thiên tai.

기한 (期限) : 미리 정해 놓은 시기. Danh từ
🌏 KỲ HẠN, THỜI HẠN QUY ĐỊNH: Thời kỳ được đặt ra trước.

관행 (慣行) : 사회에서 어떤 일을 할 때 습관처럼 따르는, 오래 전부터 일을 하던 방식. Danh từ
🌏 THÓI QUEN, LỆ THƯỜNG, LỆ, TỤC LỆ: Phương thức có từ lâu đời, theo một thói quen mỗi khi làm một việc nào đó trong xã hội.

가히 (可 히) : 어떤 일에 뛰어나게. 또는 어떤 일에 넉넉하게. Phó từ
🌏 QUẢ THỰC, QUẢ LÀ: Một cách xuất sắc trong việc nào đó. Hoặc một cách đầy đủ trong việc nào đó.

구형 (舊型) : 예전의 모양이나 형식. Danh từ
🌏 MẪU CŨ, ĐỜI CŨ: Hình thức hay hình dáng cũ.

구호 (口號) : 요구나 주장, 생각 등을 나타내는 짧은 말이나 글. Danh từ
🌏 KHẨU HIỆU: Lời nói hoặc dòng chữ viết ngắn thể hiện yêu cầu, chủ trương hay suy nghĩ v.v...

국한 (局限) : 범위나 한계를 일정한 부분이나 정도에 한정함. Danh từ
🌏 SỰ GIỚI HẠN, SỰ HẠN CHẾ: Sự giới hạn phạm vi hay hạn độ ở một bộ phận hay mức độ nhất định.

귀향 (歸鄕) : 고향으로 돌아가거나 돌아옴. Danh từ
🌏 SỰ VỀ QUÊ: Việc đi về hay quay trở về quê hương.

기행 (紀行) : 여행하며 보고 듣고 느끼고 경험한 것을 적음. 또는 그 글. Danh từ
🌏 CHUYẾN DU LỊCH, NHẬT KÝ DU LỊCH: Việc ghi chép lại điều mà mình đi rồi thấy, nghe, cảm nhận và trải qua. Hoặc bài viết như vậy.

기호 (記號) : 어떤 뜻을 나타내기 위해 쓰는 여러 가지 표시. Danh từ
🌏 KÝ HIỆU: Những dấu hiệu dùng để thể hiện ý nghĩa nào đó.

기호 (嗜好) : 즐기고 좋아함. Danh từ
🌏 KHẨU VỊ, THỊ HIẾU, GU, SỞ THÍCH: Sự ưa chuộng và yêu thích.

권한 (權限) : 사람이 자신의 역할이나 직책으로부터 받은 권리. Danh từ
🌏 QUYỀN HẠN: Quyền lợi mà một người có được từ chức trách hoặc vai trò của mình.


:
Mua sắm (99) Vấn đề môi trường (226) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sinh hoạt nhà ở (159) Tìm đường (20) Gọi điện thoại (15) Thời tiết và mùa (101) Khoa học và kĩ thuật (91) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng bệnh viện (204) Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt trong ngày (11) Sức khỏe (155) Ngôn ngữ (160) Diễn tả tính cách (365) Tình yêu và hôn nhân (28) Diễn tả ngoại hình (97) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Văn hóa đại chúng (52) Sinh hoạt công sở (197) Việc nhà (48) Mối quan hệ con người (52) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Kinh tế-kinh doanh (273) Xin lỗi (7) Văn hóa đại chúng (82) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Cách nói thời gian (82)