🌟 고차원 (高次元)

Danh từ  

1. 뛰어나고 높은 수준.

1. TIÊU CHUẨN CAO, CẤP CAO: Tiêu chuẩn ở mức cao.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 고차원의 사고력.
    High-dimensional thinking.
  • 고차원의 세계.
    A world of high dimensions.
  • 고차원의 주제.
    A high-level subject.
  • 고차원의 지식.
    High-level knowledge.
  • 고차원 문제.
    High-level problem.
  • 우주는 고차원의 세계라서 우리가 그 구조를 이해하기는 쉽지 않다.
    The universe is a high-level world and it is not easy for us to understand its structure.
  • 김 감독의 영화는 고차원의 주제를 다루어서 관객들이 이해하기 어려워했다.
    Kim's film dealt with a high-level theme, making it difficult for the audience to understand.
  • 이번 시험에는 계산 능력과 종합적인 이해 능력을 요구하는 고차원 문제가 많이 출제되었다.
    Many high-level questions have been presented in this test that require computational ability and comprehensive understanding.
  • 어제 다섯 살인 우리 아들이 죽는 것이 뭐냐고 물어서 깜짝 놀랐어요.
    I was surprised yesterday when my five-year-old son asked me what's killing him.
    어머, 질문이 고차원인데요.
    Oh, that's a high-level question.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 고차원 (고차원)
📚 Từ phái sinh: 고차원적(高次元的): 생각이나 행동 등의 수준이 높은. 고차원적(高次元的): 생각이나 행동 등의 수준이 높은 것.

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Kinh tế-kinh doanh (273) Diễn tả trang phục (110) Mối quan hệ con người (52) Mối quan hệ con người (255) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Nghệ thuật (23) Văn hóa đại chúng (82) Ngôn ngữ (160) Sức khỏe (155) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Giải thích món ăn (119) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sở thích (103) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Tìm đường (20) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Biểu diễn và thưởng thức (8) Giải thích món ăn (78) Sự khác biệt văn hóa (47) Sinh hoạt công sở (197) Văn hóa đại chúng (52) Ngôn luận (36) Chào hỏi (17) Nghệ thuật (76) Lịch sử (92) Luật (42) Hẹn (4)