🌟 국화꽃 (菊花 꽃)

Danh từ  

1. 꽃잎은 주로 희거나 노랗고 대가 긴, 향기가 좋은 가을 꽃.

1. HOA CÚC: Hoa mùa thu thường có cánh hoa màu trắng hay vàng, nhánh dài và hương thơm.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 노란 국화꽃.
    Yellow chrysanthemum flowers.
  • 하얀 국화꽃.
    White chrysanthemum.
  • 국화꽃 한 다발.
    A bunch of chrysanthemums.
  • 국화꽃 화환.
    Chrysanthemum wreaths.
  • 국화꽃이 피다.
    Chrysanthemum blossoms.
  • 날씨가 추워지자 눈송이 같은 국화꽃이 도로변에 활짝 피기 시작했다.
    As the weather got colder, chrysanthemums like snowflakes began to bloom on the side of the road.
  • 그는 장례식장에 들어서서 하얀 국화꽃으로 둘러싸인 그의 영정 사진을 보고 눈물을 쏟았다.
    He entered the funeral hall and shed tears when he saw a portrait of his portrait surrounded by white chrysanthemums.
  • 그 선수는 어린 나이에도 혹독한 훈련을 이겨내고 금메달을 획득하다니 대단해.
    It's great that he overcame rigorous training at an early age and won a gold medal.
    추운 날씨에도 꿋꿋이 피어나는 국화꽃처럼 의지가 강한 선수인 것 같아.
    I think he's a strong-willed player like chrysanthemum blossoms that bloom in cold weather.
Từ đồng nghĩa 국화(菊花): 꽃잎은 주로 희거나 노랗고 대가 긴, 향기가 좋은 가을 꽃.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 국화꽃 (구콰꼳) 국화꽃이 (구콰꼬치) 국화꽃도 (구콰꼳또) 국화꽃만 (구콰꼰만)


🗣️ 국화꽃 (菊花 꽃) @ Giải nghĩa

🗣️ 국화꽃 (菊花 꽃) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng bệnh viện (204) Chào hỏi (17) Vấn đề xã hội (67) Tình yêu và hôn nhân (28) Sức khỏe (155) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Gọi món (132) Chính trị (149) Mối quan hệ con người (52) Nghệ thuật (76) Xem phim (105) Mối quan hệ con người (255) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Thông tin địa lí (138) Tìm đường (20) Xin lỗi (7) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả tính cách (365) Sự khác biệt văn hóa (47) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Văn hóa đại chúng (82) Văn hóa ẩm thực (104) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả ngoại hình (97) Phương tiện truyền thông đại chúng (47)