🌟 깜짝하다

  Động từ  

1. 눈이 살짝 감겼다 뜨이다. 또는 그렇게 되게 하다.

1. NHÁY MẮT, CHỚP MẮT: Mắt nhắm nhẹ rồi mở ra. Hoặc làm cho trở nên như thế.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 눈이 깜짝하다.
    My eyes are startled.
  • 눈을 깜짝하다.
    Surprise your eyes.
  • 발표자는 긴장했는지 말을 시작하기 전에 눈을 몇 번 깜짝했다.
    The presenter blinked several times before starting to say whether he was nervous.
  • 나는 친구에게 눈을 깜짝하며 이 일을 모른 척해 달라는 신호를 보냈다.
    I gave my friend a blink of an eye and signaled him to ignore this.
  • 눈을 깜짝할 때마다 눈이 아파.
    My eyes hurt every time i blink.
    안과에 가 보는 게 어때?
    Why don't you go see an eye doctor?
여린말 깜작하다: 눈이 살짝 감겼다 뜨이다. 또는 그렇게 되게 하다.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 깜짝하다 (깜짜카다)
📚 Từ phái sinh: 깜짝: 눈을 살짝 감았다가 뜨는 모양.
📚 thể loại: Hành động của cơ thể  

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sự khác biệt văn hóa (47) Khí hậu (53) Triết học, luân lí (86) Diễn tả ngoại hình (97) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cách nói thời gian (82) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Ngôn ngữ (160) Sở thích (103) Chế độ xã hội (81) Xin lỗi (7) Nghệ thuật (76) Cách nói thứ trong tuần (13) Kinh tế-kinh doanh (273) Văn hóa đại chúng (52) Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt nhà ở (159) Hẹn (4) Yêu đương và kết hôn (19) Việc nhà (48) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả vị trí (70) Dáng vẻ bề ngoài (121) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Tôn giáo (43) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Thông tin địa lí (138) Giải thích món ăn (78) Khoa học và kĩ thuật (91)