🌟 기분파 (氣分派)

Danh từ  

1. 순간적인 자기 기분에 따라 행동하는 사람.

1. NGƯỜI THẤT THƯỜNG, NGƯỜI HAY THAY ĐỔI: Người hành động theo cảm xúc nhất thời của mình.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 변덕스러운 기분파.
    A whimsical mood wave.
  • 예측하기 어려운 기분파.
    An unpredictable mood wave.
  • 기분파 기질.
    A mood-wave temperament.
  • 기분파가 되다.
    Become a party of moods.
  • 기분파에 가깝다.
    Close to mood swings.
  • 승규는 자기 기분이 좋으면 무엇이든 다 사 주는 기분파였다.
    Seung-gyu was a moody person who bought everything for him if he was in a good mood.
  • 민준이는 평소 자기 멋대로 행동하는 기분파라서 주변 사람들을 당황하게 했다.
    Min-joon was usually in the mood to act his way, which embarrassed people around him.
  • 저 친구는 기분 나쁠 때와 좋을 때의 행동이 너무 달라.
    That guy's so different when he's in a bad mood and when he's in a good mood.
    맞아. 정말 변덕스러운 기분파야.
    That's right. what a whimsical mood.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 기분파 (기분파)

Start

End

Start

End

Start

End


Tìm đường (20) Việc nhà (48) Cách nói thứ trong tuần (13) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả vị trí (70) Mua sắm (99) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Luật (42) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Văn hóa đại chúng (82) Mối quan hệ con người (52) Văn hóa đại chúng (52) Diễn tả ngoại hình (97) Vấn đề xã hội (67) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Diễn tả tính cách (365) Sự khác biệt văn hóa (47) Nói về lỗi lầm (28) Sự kiện gia đình (57) Nghệ thuật (76) Chào hỏi (17) Vấn đề môi trường (226) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Thông tin địa lí (138)