💕 Start:

CAO CẤP : 16 ☆☆ TRUNG CẤP : 15 ☆☆☆ SƠ CẤP : 6 NONE : 160 ALL : 197

(分) : 한 시간의 60분의 1을 나타내는 시간의 단위. ☆☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 PHÚT: Đơn vị thời gian thể hiện một phần sáu mươi của một giờ đồng hồ.

: 사람을 높여 이르는 말. ☆☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 VỊ, NGÀI, NGƯỜI: Từ đề cao người nào đó.

명하다 (分明 하다) : 모습이나 소리가 흐릿하지 않고 또렷하다. ☆☆☆ Tính từ
🌏 RÕ RÀNG, RÀNH MẠCH: Hình ảnh hay âm thanh... không nhạt nhòa mà rõ ràng.

식 (粉食) : 밀가루로 만든 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MÓN BỘT: Thức ăn làm bằng bột mì.

위기 (雰圍氣) : 어떤 자리나 장면에서 느껴지는 기분. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BẦU KHÔNG KHÍ: Tâm trạng cảm nhận được tại địa điểm hay khung cảnh nào đó.

홍색 (粉紅色) : 흰색과 붉은색이 섞인 색. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SẮC HỒNG, MÀU HỒNG: Màu do màu đỏ và màu trắng được pha trộn.

노 (憤怒) : 몹시 화를 냄. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ PHẪN NỘ: Sự nổi giận dữ dội.

단 (分斷) : 본래 하나였던 것이 둘 이상으로 나누어짐. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CHIA CẮT, SỰ CHIA TÁCH: Việc chia cái vốn từng là một thành hai cái trở lên.

량 (分量) : 수나 양의 정도. ☆☆ Danh từ
🌏 PHÂN LƯỢNG: Mức độ của số hay lượng.

류 (分類) : 여럿을 종류에 따라서 나눔. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ PHÂN LOẠI: Việc chia các thứ theo loại.

리 (分離) : 서로 나뉘어 떨어짐. 또는 그렇게 되게 함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ PHÂN LI: Sự chia cắt tách rời nhau. Hoặc việc làm cho trở nên như vậy.

명 (分明) : 틀림없이 확실하게. ☆☆ Phó từ
🌏 MỘT CÁCH RÕ RÀNG: Một cách xác thực, chắc chắn.

명히 (分明 히) : 모습, 소리 등이 흐릿하지 않고 또렷하게. ☆☆ Phó từ
🌏 MỘT CÁCH RÕ RỆT, MỘT CÁCH RÕ RÀNG: Hình ảnh hay âm thanh... không nhạt nhòa mà rõ ràng.

석 (分析) : 더 잘 이해하기 위하여 어떤 현상이나 사물을 여러 요소나 성질로 나눔. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ PHÂN TÍCH: Sự phân tách hiện tượng hay sự vật nào đó thành các yếu tố hay tính chất để hiểu rõ hơn.

수 (分數) : 사물이나 현상을 분별하는 지혜. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ NHẬN THỨC: Trí tuệ để phân biệt sự vật hay hiện tượng.

수 (噴水) : 흔히 공원이나 광장 한가운데에 설치하는, 좁은 구멍을 통해서 물을 위로 내뿜는 장치. 또는 그 물. ☆☆ Danh từ
🌏 CÁI PHUN NƯỚC, NƯỚC PHUN: Thiết bị phun nước lên trên thông qua lỗ hẹp, thường lắp đặt ở giữa công viên hay quảng trường. Hoặc nước như vậy.

실 (紛失) : 자기도 모르게 물건을 잃어버림. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THẤT LẠC: Sự làm mất đồ đạc mà bản thân cũng không biết.

실물 (紛失物) : 잃어버린 물건. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỒ THẤT LẠC: Đồ vật đánh mất.

야 (分野) : 사회 활동을 어떠한 기준에 따라 나눈 범위나 부분 중의 하나. ☆☆ Danh từ
🌏 LĨNH VỰC: Một trong những phạm vi hay bộ phận chia hoạt động xã hội theo tiêu chuẩn nào đó.

포 (分布) : 일정한 범위에 나뉘어 흩어져 있음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ PHÂN BỐ, SỰ PHÂN BỔ: Việc bị chia ra rải rác trong phạm vi nhất định.

필 (粉筆) : 칠판에 글씨를 쓰는 데 사용하는 막대 모양의 필기도구. ☆☆ Danh từ
🌏 PHẤN VIẾT, VIÊN PHẤN: Dụng cụ ghi chép hình que, sử dụng vào việc viết chữ lên bảng.

(憤/忿) : 몹시 화가 나고 억울한 마음. Danh từ
🌏 SỰ PHẪN NỘ, SỰ PHẪN UẤT: Lòng rất tức giận và uất hận.

간 (分揀) : 사람이나 사물의 성질 또는 정체를 밝혀 앎. Danh từ
🌏 SỰ PHÂN TỎ, SỰ PHÂN BIỆT: Sự làm sáng tỏ và biết được tính chất hay thân thế của con người hay sự vật.

기 (分期) : 일 년을 넷으로 나눈 삼 개월씩의 기간. Danh từ
🌏 QUÝ: Khoảng thời gian mỗi 3 tháng một, chia một năm ra làm bốn.

담 (分擔) : 일이나 책임 등을 나누어 맡음. Danh từ
🌏 SỰ PHÂN CÔNG, SỰ PHÂN VIỆC: Việc chia công việc hay trách nhiệm ra đảm nhiệm.

리수거 (分離收去) : 쓰레기를 종류별로 따로 모아서 거두어 감. Danh từ
🌏 VIỆC PHÂN LOẠI THU GOM (RÁC THẢI): Việc tập trung gom rác thải riêng theo loại.

배 (分配) : 몫에 따라 나눔. Danh từ
🌏 SỰ PHÂN PHỐI, SỰ PHÂN CHIA: Sự chia theo phần.

별 (分別) : 종류나 성질이 다른 것을 구별하여 가름. Danh từ
🌏 SỰ PHÂN BIỆT: Phân tách, phân loại ra các thứ khác về chủng loại hay tính chất.

분하다 (紛紛 하다) : 여러 사람의 의견이 일치하지 않고 서로 다르다. Tính từ
🌏 ĐA DẠNG, KHÁC NHAU, BẤT ĐỒNG, MỖI NGƯỜI MỘT Ý: Ý kiến của nhiều người không nhất trí và khác nhau.

산 (分散) : 갈라져 흩어짐. 또는 그렇게 되게 함. Danh từ
🌏 SỰ PHÂN TÁN: Sự phân chia rời rạc. Hoặc sự làm cho trở nên như vậy.

열 (分裂) : 하나의 집단, 단체, 사상 등이 여러 개로 갈라져 나뉨. Danh từ
🌏 SỰ CHIA RẼ, SỰ CHIA TÁCH: Việc một tổ chức, đoàn thể, tư tưởng... bị phân tách thành nhiều cái.

유 (粉乳) : 우유의 물기를 없애고 만든 가루. Danh từ
🌏 SỮA BỘT: Bột được làm từ sữa đã loại nước.

쟁 (紛爭) : 서로 물러서지 않고 치열하게 다툼. Danh từ
🌏 SỰ PHÂN TRANH: Sự đấu tranh với nhau quyết liệt không lùi bước.

주하다 (奔走 하다) : 정신이 없을 정도로 매우 바쁘다. Tính từ
🌏 BẬN TỐI MẮT TỐI MŨI, BẬN TÚI BỤI: Rất bận đến mức không còn tâm trí đâu nữa.

출 (噴出) : 액체나 기체가 세차게 뿜어져 나옴. Danh từ
🌏 SỰ PHUN TRÀO: Việc chất lỏng hay chất khí phun ra mạnh mẽ.

하다 (憤/忿 하다) : 억울한 일을 당하거나 될 듯한 일이 되지 않아서 매우 화가 나다. Tính từ
🌏 PHẪN NỘ, BỰC MÌNH, TỨC GIẬN: Rất bực bội vì gặp phải việc ấm ức hoặc việc tưởng thành nhưng lại không thành .

해 (分解) : 여러 부분으로 이루어진 것을 그 부분이나 성분으로 따로따로 나눔. Danh từ
🌏 SỰ PHÂN GIẢI,SỰ THÁO RỜI, SỰ THÁO DỠ: Việc chia rời cái được tạo nên từ nhiều bộ phận thành từng bộ phận hay thành phần.


:
Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả ngoại hình (97) Vấn đề xã hội (67) Mối quan hệ con người (255) Triết học, luân lí (86) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sở thích (103) Gọi điện thoại (15) Văn hóa đại chúng (52) Sinh hoạt nhà ở (159) Cách nói thời gian (82) Nghệ thuật (23) Nói về lỗi lầm (28) Chính trị (149) Cảm ơn (8) Luật (42) Xin lỗi (7) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giải thích món ăn (119) Yêu đương và kết hôn (19) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Du lịch (98) Khí hậu (53) Sức khỏe (155) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Chế độ xã hội (81) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Chào hỏi (17) Kinh tế-kinh doanh (273)