🌾 End:

CAO CẤP : 7 ☆☆ TRUNG CẤP : 6 ☆☆☆ SƠ CẤP : 12 NONE : 54 ALL : 79

(德分) : 어떤 사람이 베풀어준 은혜나 도움. 혹은 어떤 일이 발생한 것이 준 이익. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NHỜ VÀO, NHỜ ƠN, NHỜ SỰ GIÚP ĐỠ: Sự giúp đỡ hay ân huệ do người nào đó ban cho. Hoặc lợi ích do việc nào đó mang lại.

여러 : 듣는 사람이 여러 명일 때 그 사람들을 높여 이르는 말. ☆☆☆ Đại từ
🌏 CÁC BẠN, CÁC QUÍ VỊ: Cách gọi trân trọng cho ngôi thứ hai số nhiều.

(分) : 한 시간의 60분의 1을 나타내는 시간의 단위. ☆☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 PHÚT: Đơn vị thời gian thể hiện một phần sáu mươi của một giờ đồng hồ.

(部分) : 전체를 이루고 있는 작은 범위. 또는 전체를 여러 개로 나눈 것 가운데 하나. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BỘ PHẬN, PHẦN: Phạm vi nhỏ tạo nên tổng thể. Hoặc một trong tổng thể được chia ra thành nhiều cái.

: 사람을 높여 이르는 말. ☆☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 VỊ, NGÀI, NGƯỜI: Từ đề cao người nào đó.

대부 (大部分) : 절반이 훨씬 넘어 전체에 가깝게. ☆☆☆ Phó từ
🌏 ĐA SỐ, PHẦN LỚN: Vượt quá nửa rất nhiều nên gần như toàn bộ.

: (아주 높이는 말로) 그 사람. ☆☆☆ Đại từ
🌏 VỊ ĐÓ, VỊ KIA: (cách nói kính trọng) Người đó, người kia.

대부 (大部分) : 절반이 훨씬 넘어 전체에 가까운 수나 양. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ĐẠI BỘ PHẬN, ĐẠI ĐA SỐ: Số hay lượng vượt quá nửa rất nhiều, gần như toàn bộ.

: (아주 높이는 말로) 이 사람. ☆☆☆ Đại từ
🌏 VỊ NÀY: (cách nói rất kính trọng) Người này.

(人分) : 사람 수를 기준으로 분량을 세는 단위. ☆☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 SUẤT, PHẦN: Đơn vị đếm phân lượng dựa trên số người.

: (아주 높이는 말로) 저 사람. ☆☆☆ Đại từ
🌏 VỊ KIA: (cách nói rất kính trọng) Người nọ.

(氣分) : 불쾌, 유쾌, 우울, 분노 등의 감정 상태. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TÂM TRẠNG: Trạng thái tình cảm như khó chịu, vui vẻ, buồn bực, phẫn nộ.

(身分) : 개인이 사회에서 가지는 역할이나 지위. ☆☆ Danh từ
🌏 THÂN PHẬN: Vai trò hay địa vị mà cá nhân có trong xã hội.

불충 (不充分) : 만족할 만큼 넉넉하지 않고 모자람. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THIẾU, SỰ CHƯA TỚI NƠI TỚI CHỐN: Sự không đầy đủ hoặc chưa đạt tới mức hài lòng.

(花盆) : 흙을 담고 꽃이나 풀을 심어 가꾸는 그릇. ☆☆ Danh từ
🌏 CHẬU HOA CẢNH, CHẬU HOA: Đồ đựng đất và trồng hoa hay cây cỏ.

(興奮) : 어떤 자극을 받아 감정이 세차게 치밀어 오름. 또는 그 감정. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ HƯNG PHẤN, SỰ KÍCH ĐỘNG: Việc tiếp nhận sự kích thích nào đó và tình cảm dâng lên mạnh mẽ. Hoặc tình cảm đó.

일부 (一部分) : 한 부분. 또는 전체 중에서 얼마. ☆☆ Danh từ
🌏 MỘT PHẦN: Một bộ phận. Hoặc bao nhiêu đó trong toàn bộ.

(區分) : 어떤 기준에 따라 전체를 몇 개의 부분으로 나눔. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ PHÂN LOẠI: Việc chia cái toàn thể ra thành nhiều phần nhỏ dựa theo một tiêu chuẩn nào đó.

(憤/忿) : 몹시 화가 나고 억울한 마음. Danh từ
🌏 SỰ PHẪN NỘ, SỰ PHẪN UẤT: Lòng rất tức giận và uất hận.

(成分) : 통일된 하나의 조직체를 구성하는 한 부분. Danh từ
🌏 THÀNH PHẦN: Một bộ phận cấu thành nên một tổ chức thống nhất.

(水分) : 물건이나 물질에 들어 있는 물. Danh từ
🌏 ĐỘ ẨM: Nước có trong đồ vật hoặc chất nào đó.

천생연 (天生緣分) : 하늘이 맺어 준 인연. Danh từ
🌏 DUYÊN TIỀN ĐỊNH, DUYÊN TRỜI ĐỊNH: Mối nhân duyên trời ban cho.

(名分) : 사람이 신분이나 입장에 따라 지켜야 할 도리. Danh từ
🌏 DANH PHẬN: Đạo lý con người phải giữ theo thân phận hay lập trường.

(親分) : 아주 가깝고 두터운 정. Danh từ
🌏 TÌNH THÂN, MỐI THÂM GIAO: Tình cảm rất gần gũi và thân mật.

- (分) : '전체를 그 수만큼 나눈 부분'의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 PHẦN: Hậu tố thêm nghĩa 'phần phân chia toàn bộ bằng với số đó'

(百分) : (강조하는 말로) 아주 충분히. Phó từ
🌏 TRĂM PHẦN TRĂM: (cách nói nhấn mạnh) Một cách rất đầy đủ.

(內紛) : 한 집단 안에서 자기들끼리 다툼. Danh từ
🌏 SỰ XUNG ĐỘT NỘI BỘ, SỰ MÂU THUẪN NỘI BỘ, SỰ RỐI REN TRONG NỘI BỘ, SỰ TRANH GIÀNH NỘI BỘ: Sự đấu đá giữa các thành viên trong cùng một nhóm.

(養分) : 영양이 되는 성분. Danh từ
🌏 THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG: Thành phần là chất dinh dưỡng.

대의명 (大義名分) : 사람으로서 마땅히 따르고 행해야 할 도리나 본분. Danh từ
🌏 ĐẠI NGHĨA DANH PHẦN: Bổn phận hoặc đạo lí phải theo và thực hiện một cách hợp lí với tư cách là con người.

(十分) : 아주 충분히. Phó từ
🌏 VẸN MƯỜI, TRỌN VẸN: Rất đầy đủ.

뒷부 (뒷 部分) : 물건의 뒤쪽 부분. Danh từ
🌏 PHẦN SAU, PHẦN ĐUÔI: Phần phía sau của đồ vật.

(緣分) : 서로 관계를 맺게 되는 인연. Danh từ
🌏 DUYÊN PHẬN: Mối nhân duyên được kết nên từ quan hệ với nhau.

영양 (營養分) : 영양이 되는 성분. Danh từ
🌏 THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG: Thành phần trở thành chất dinh dưỡng.

고분고 : 남이 시키는 대로 공손하게 말을 잘 듣거나 행동이 얌전한 모양. Phó từ
🌏 RĂM RẮP: Bộ dạng nghe và làm theo lời sai bảo một cách ngoan ngoãn.

(鬱憤) : 답답하고 분한 마음. Danh từ
🌏 OÁN GIẬN, UẤT ỨC, BỰC BỘI: Tâm trạng khó chịu và phẫn uất.

(油分) : 어떤 것에 묻어 있거나 섞여 있는 기름기. Danh từ
🌏 CHẤT DẦU, THÀNH PHẦN DẦU: Dầu mỡ vấy lên hay bị lẫn vào thứ nào đó.

(鹽分) : 소금 성분. Danh từ
🌏 THÀNH PHẦN MUỐI: Thành phần muối.

(秋分) : 낮과 밤의 길이가 같다는 가을날로 이십사절기의 하나. 9월 23일경이다. Danh từ
🌏 THU PHÂN: Một trong 24 tiết khí, vào khoảng ngày 23 tháng 9, là ngày mùa thu có đêm và ngày dài như nhau.

(應分) : 분수나 정도에 알맞음. Danh từ
🌏 THÍCH HỢP, THÍCH ĐÁNG, THỎA ĐÁNG: Sự phù hợp với mức độ hay giới hạn.

- : ‘높임’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 VỊ, NGÀI: Hậu tố thêm nghĩa 'đề cao'.

불가 (不可分) : 나누거나 따로 떼어 낼 수 없음. Danh từ
🌏 (SỰ) KHÔNG THỂ PHÂN CHIA, KHÔNG THỂ PHÂN TÁCH: Việc không thể chia hoặc tách rời riêng rẽ.

(線分) : 직선 위에 있는 두 점 사이에 한정된 부분. Danh từ
🌏 ĐOẠN THẲNG: Phần được giới hạn ở giữa hai điểm nằm trên một đường thẳng.

(本分) : 의무적으로 마땅히 해야 할 역할이나 행동. Danh từ
🌏 BỔN PHẬN: Hành động hay vai trò phải làm đúng theo nghĩa vụ.

화수 : 그 안에 든 돈이나 물건이 줄어들지 않고 계속 나온다는, 옛날이야기 속의 보물단지. Danh từ
🌏 BÌNH BÁU VẬT, CÁI BÌNH THẦN, CÁI LỌ THẦN: Hộp báu vật trong các câu chuyện xa xưa mà tiền hoặc đồ vật đựng trong đó không giảm đi mà liên tục hiện ra.

(粉) : 얼굴에 바르는 고운 가루로 된 화장품. Danh từ
🌏 PHẤN BỘT, PHẤN: Mĩ phẩm bằng bột mịn để xoa lên mặt.

주성 (主成分) : 어떤 물질을 이루는 가장 중심이 되는 성분. Danh từ
🌏 THÀNH PHẦN CHÍNH, THÀNH PHẦN CHỦ YẾU: Thành phần là trọng tâm nhất tạo thành vật chất nào đó.

(義憤) : 옳지 않은 일에 대해 분한 마음으로 느끼는 화. Danh từ
🌏 SỰ PHẪN NỘ: Sự tức giận cảm nhận bằng tâm trạng phẫn nộ về việc không đúng.

(持分) : 여러 사람들이 공동으로 소유한 물건이나 재산에서, 소유자들이 각자 가지는 몫. 또는 그런 비율. Danh từ
🌏 PHẦN SỞ HỮU, PHẦN ĐÓNG GÓP: Phần hoặc tỷ lệ mà mỗi người sở hữu có được trong số tài sản hay đồ vật do một số người cùng sở hữu.

지분지 : 짓궂은 말이나 행동 등으로 다른 사람을 자꾸 귀찮게 하는 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH CHÒNG GHẸO, MỘT CÁCH CHỌC GHẸO: Hình ảnh liên tục làm phiền người khác bằng lời nói hay hành động nghịch ngợm.

(激忿) : 몹시 화를 냄. Danh từ
🌏 SỰ PHẪN NỘ: Việc rất tức giận.

(職分) : 직장에서 책임을 지고 맡은 일에 따른 기본적인 역할과 위치. Danh từ
🌏 CHỨC PHẬN: Vị trí và vai trò cơ bản theo công việc đảm đương và chịu trách nhiệm ở chỗ làm.

(處分) : 물건이나 재산 등을 처리하여 치움. Danh từ
🌏 SỰ XỬ LÍ (TÀI SẢN…): Việc xử lí dọn dẹp đồ vật hay tài sản...

(交分) : 서로 가깝게 지내며 나눈 정. Danh từ
🌏 TÌNH THÂN: Tình cảm sẻ chia khi sống gần nhau.

(配分) : 각각의 몫으로 나눔. Danh từ
🌏 SỰ PHÂN CHIA: Sự chia ra thành từng phần cho mỗi người.

윗부 (윗 部分) : 전체 중에서 위에 해당하는 부분. Danh từ
🌏 PHẦN TRÊN: Bộ phận thuộc về phía trên trong số tổng thể.

밑부 (밑 部分) : 사물의 아래쪽에 해당되는 부분. Danh từ
🌏 ĐÁY, GẦM: Bộ phận thuộc phần dưới của sự vật.

(封墳) : 흙을 둥글게 쌓아 무덤을 만듦. 또는 그 무덤. Danh từ
🌏 SỰ ĐẮP MỘ ĐẤT, NẤM MỒ ĐẤT: Sự đắp đất vây tròn thành nấm mộ. Hoặc nấm mộ như thế.

(餘分) : 어떤 양을 채우고 남은 부분. Danh từ
🌏 PHẦN THỪA RA, PHẦN DÔI RA: Phần còn thừa lại sau khi lấp đầy một lượng nào đó.

초과 (超過分) : 일정한 기준을 넘은 수나 양의 정도. Danh từ
🌏 PHẦN VƯỢT QUÁ: Mức độ của số hay lượng quá tiêu chuẩn nhất định.

(受粉) : 식물이 열매를 맺기 위해 꽃의 수술에 붙은 화분이 암술머리에 옮겨 붙는 일. Danh từ
🌏 SỰ THỤ PHẤN: Việc phấn hoa ở nhị hoa chuyển sang dính vào đầu nhụy trong quá trình kết trái của thực vật.

내외 (內外 분) : (높이는 말로) 부부. Danh từ
🌏 VỢ CHỒNG: (cách nói kính trọng) Vợ chồng.

(人糞) : 사람의 똥. Danh từ
🌏 PHÂN NGƯỜI: Phân của con người.

(鐵分) : 물질에 들어 있는 철의 성분. Danh từ
🌏 THÀNH PHẦN SẮT: Thành phần sắt có trong vật chất.

여유 (餘裕分) : 여유로 남아 있는 분량. Danh từ
🌏 PHẦN DƯ RA, PHẦN DÔI DƯ: Lượng còn thừa lại.

(古墳) : 아주 먼 옛날에 만들어진 무덤. Danh từ
🌏 MỘ CỔ: Ngôi mộ được làm từ lâu đời.

(春分) : 낮과 밤의 길이가 같다는 봄날로 이십사절기의 하나. 3월 21경이다. Danh từ
🌏 XUÂN PHÂN: Một trong 24 tiết khí, vào khoảng ngày 21 tháng 3, là ngày mùa xuân mà ban ngày và ban đêm có độ dài như nhau.

부족 (不足分) : 필요한 양이나 일정한 기준에서 모자라는 몫이나 분량. Danh từ
🌏 PHẦN THIẾU HỤT, PHẦN THIẾU: Phần hoặc lượng thiếu trong tiêu chuẩn hoặc lượng cần thiết.

(澱粉) : 감자나 고구마 등을 갈아서 가라앉힌 앙금을 말린 가루. Danh từ
🌏 TINH BỘT: Bột lấy từ quá trình xay và làm lắng khoai tây hay khoai lang v.v...

(糖分) : 단맛이 있는 성분. Danh từ
🌏 THÀNH PHẦN ĐƯỜNG, THÀNH PHẦN NGỌT: Thành phần có vị ngọt.

추가 (追加分) : 나중에 더 보탠 부분. 또는 그 분량. Danh từ
🌏 PHẦN BỔ SUNG, PHẦN PHỤ THÊM: Phần thêm vào sau. Hoặc phần lượng ấy.

(兩分) : 둘로 나눔. Danh từ
🌏 (SỰ) LƯỠNG PHÂN, PHÂN ĐÔI, CHIA ĐÔI, TÁCH ĐÔI: Sự chia làm hai.

(等分) : 분량을 똑같이 나눔. 또는 그 분량. Danh từ
🌏 SỰ CHIA ĐỀU, PHẦN CHIA ĐỀU: Sự phân chia thành các lượng bằng nhau. Hoặc lượng đó.

이등 (二等分) : 분량을 둘로 똑같이 나눔. Danh từ
🌏 SỰ CHIA ĐÔI: Sự chia phân lượng thành hai phần như nhau.

(細分) : 여럿으로 자세히 나누거나 잘게 가름. Danh từ
🌏 SỰ CHIA NHỎ, SỰ TÁCH NHỎ: Việc cắt nhỏ hoặc chia một cách chi tiết thành nhiều phần.

(通分) : 분모가 다른 둘 이상의 분수나 분수식에서, 분모를 같게 만듦. Danh từ
🌏 SỰ QUY ĐỒNG MẪU SỐ: Việc làm cho giống mẫu số trong phân số hoặc bài toán phân số có trên hai mẫu số khác nhau.

(狂奔) : 어떤 목적을 이루기 위하여 미친 듯이 날뜀. Danh từ
🌏 SỰ CUỒNG DẠI, SỰ CUỒNG ĐIÊN: Việc hành động như điên để đạt mục đích nào đó.

문장 성 (文章成分) : 주어, 서술어, 목적어 등과 같이 한 문장을 구성하는 요소. None
🌏 THÀNH PHẦN CÂU: Yếu tố cấu thành một câu như chủ ngữ, vị ngữ, tân ngữ...

자양 (滋養分) : 몸의 영양을 좋게 하는 성분. Danh từ
🌏 CHẤT BỔ DƯỠNG: Thành phần làm cho dinh dưỡng của cơ thể tốt hơn.

(情分) : 친하게 지내면서 든 정. 또는 친하게 지내면서 정이 든 정도. Danh từ
🌏 TÌNH CẢM, MỐI THÂN TÌNH, TÌNH NGHĨA: Cảm xúc có được từ sự thân thiết với nhau. Hoặc mức độ cảm tình có được từ sự thân thiết với nhau.


:
Tìm đường (20) So sánh văn hóa (78) Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Vấn đề xã hội (67) Văn hóa ẩm thực (104) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Thông tin địa lí (138) Mối quan hệ con người (52) Khoa học và kĩ thuật (91) Nói về lỗi lầm (28) Mua sắm (99) Yêu đương và kết hôn (19) Đời sống học đường (208) Luật (42) Dáng vẻ bề ngoài (121) Chế độ xã hội (81) Sở thích (103) Diễn tả tính cách (365) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Xem phim (105) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48)