🌟 네티즌 (netizen)

☆☆   Danh từ  

1. 인터넷과 같은 사이버 공간에서 활동하는 사람.

1. DÂN IT: Người hoạt động trong các không gian ảo như internet.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 네티즌의 관심.
    Netizens' interest.
  • 네티즌의 눈길.
    Netizens' eyes.
  • 네티즌의 반응.
    Netizens' reaction.
  • 네티즌이 늘어나다.
    Netizens increase.
  • 네티즌이 열광하다.
    Netizens go wild.
  • 네티즌으로 활동하다.
    Working as a netizen.
  • 한 인터넷 만화가 네티즌들의 큰 호응을 얻고 있다.
    An internet cartoonist is receiving great response from netizens.
  • 드라마가 끝나자 이에 대한 네티즌들의 글이 홈페이지에 마구 올라오기 시작했다.
    When the drama was over, netizens began to post comments about it on their websites.
  • 네티즌들의 반응이 엄청납니다.
    Netizens' reaction is tremendous.
    그렇네요. 인터넷 홈페이지가 마비될 정도예요.
    That's right. the internet homepage is paralyzed.
Từ đồng nghĩa 누리꾼: 인터넷과 같은 사이버 공간에서 활동하는 사람.


📚 thể loại: Mối quan hệ con người   Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa  

Start

End

Start

End

Start

End


Mối quan hệ con người (255) Vấn đề xã hội (67) Mối quan hệ con người (52) Khoa học và kĩ thuật (91) Mua sắm (99) Thông tin địa lí (138) Văn hóa đại chúng (82) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng tiệm thuốc (10) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Gọi món (132) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Lịch sử (92) Cách nói thời gian (82) Đời sống học đường (208) Diễn tả ngoại hình (97) Kinh tế-kinh doanh (273) Sinh hoạt trong ngày (11) Sự kiện gia đình (57) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Nghệ thuật (23) Cách nói ngày tháng (59) Giải thích món ăn (119)