🌾 End: 네
☆ CAO CẤP : 3 ☆☆ TRUNG CẤP : 1 ☆☆☆ SƠ CẤP : 4 NONE : 28 ALL : 36
•
네
:
윗사람의 부름에 대답할 때 쓰는 말.
☆☆☆
Thán từ
🌏 VÂNG, DẠ: Từ dùng khi đáp lại lời gọi của người trên.
•
동네
(洞 네)
:
자기가 사는 집 근처.
☆☆☆
Danh từ
🌏 QUANH NHÀ, CHÒM XÓM: Gần nhà nơi mình sống.
•
네
:
‘너’에 조사 ‘가’가 붙을 때의 형태.
☆☆☆
Đại từ
🌏 BẠN, MÀY, EM, CON, CHÁU: Hình thái khi gắn trợ từ 가 vào 너.
•
네
:
넷의.
☆☆☆
Định từ
🌏 BỐN: Bốn
•
그네
:
길게 늘어뜨린 두 줄에 발판이나 앉을 자리를 달아 거기에 타서 몸을 앞뒤로 왔다 갔다 흔들게 하는 놀이 기구.
☆☆
Danh từ
🌏 CÁI XÍCH ĐU: Dụng cụ đồ chơi được treo bằng hai dây dài có thể ngồi lên đấy để đu đưa ngả người ra phía trước rồi nghiêng về phía sau liên tục.
•
나그네
:
집을 떠나 여행을 하거나 여기저기 옮겨 다니는 사람.
☆
Danh từ
🌏 DU KHÁCH, KẺ LÃNG DU, KẺ LANG THANG: Người rời nhà đi du lịch hoặc đi lang thang khắp nơi.
•
-네
:
‘같은 처지의 사람’의 뜻을 더하는 접미사.
☆
Phụ tố
🌏 BỌN, TỐP, LŨ: Hậu tố thêm nghĩa 'người có cùng hoàn cảnh'.
•
자네
:
(높이는 말로) 듣는 사람이 친구나 아랫사람일 때, 그 사람을 가리키는 말.
☆
Đại từ
🌏 CẬU, CÔ: (cách nói kính trọng) Từ chỉ người nghe là người dưới hay bạn bè.
•
산동네
(山洞 네)
:
낮은 산등성이나 산비탈에 있는, 주로 가난한 사람들이 모여 사는 동네.
Danh từ
🌏 XÓM NÚI: Xóm tập trung người nghèo sinh sống ở dốc núi hay ở khu vực lưng núi thấp.
•
네
:
'너의'가 줄어든 말.
None
🌏 CỦA ANH, CỦA BẠN, CỦA CẬU: Cách viết rút gọn của '너의'.
•
-는다네
:
(예사 낮춤으로) 말하는 사람이 이미 알고 있는 것을 객관화하여 듣는 사람에게 일러 줌을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố
🌏 (cách nói hạ thấp thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc người nói khách quan hóa điều mình đã biết rồi cho người nghe biết.
•
-다네
:
(예사 낮춤으로) 말하는 사람이 들어서 알고 있는 것을 듣는 사람에게 전달함을 나타내는 표현.
None
🌏 NGHE NÓI LÀ...ĐẤY: (cách nói hạ thấp thông thường) Cấu trúc thể hiện việc truyền đạt cho người nghe điều mà người nói đã biết do nghe thấy.
•
여편네
(女便 네)
:
(낮잡아 이르는 말로) 결혼한 여자.
Danh từ
🌏 ĐÀN BÀ: (cách nói xem thường) Phụ nữ đã kết hôn.
•
윗동네
(윗 洞 네)
:
위쪽에 있는 동네.
Danh từ
🌏 XÓM TRÊN: Xóm ở phía trên.
•
-는다네
:
(예사 낮춤으로) 말하는 사람이 들어서 알고 있는 것을 듣는 사람에게 전달함을 나타내는 표현.
None
🌏 NGHE NÓI, ĐƯỢC BIẾT: (cách nói hạ thấp thông thường) Cấu trúc sử dụng khi người nói truyền đạt cho người nghe điều mình đã biết do nghe được.
•
달동네
(달 洞 네)
:
낮은 산등성이나 산비탈에 있는, 주로 가난한 사람들이 모여 사는 동네.
Danh từ
🌏 XÓM NÚI NGHÈO: Khu xóm mà chủ yếu những người nghèo khổ tụ tập sống, ở vùng đồi thoai thoải hay vùng chân núi.
•
-라네
:
(예사 낮춤으로) 말하는 사람이 이미 알고 있는 것을 객관화하여 듣는 사람에게 일러 줌을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố
🌏 (cách nói hạ thấp thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc người nói khách quan hóa điều mình đã biết rồi cho người nghe biết.
•
-라네
:
(예사 낮춤으로) 말하는 사람이 들어서 알고 있는 것을 듣는 사람에게 전달함을 나타내는 표현.
None
🌏 ĐƯỢC BIẾT… ĐẤY, NGHE NÓI… ĐẤY: (cách nói hạ thấp thông thường) Cấu trúc thể hiện việc người nói truyền đạt cho người nghe điều đã biết do nghe được.
•
-ㄴ다네
:
(예사 낮춤으로) 말하는 사람이 이미 알고 있는 것을 객관화하여 듣는 사람에게 일러 줌을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố
🌏 ĐẤY, THẾ: (cách nói hạ thấp thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc người nói khách quan hóa điều mình đã biết rồi cho người nghe biết.
•
-ㄴ다네
:
(예사 낮춤으로) 말하는 사람이 들어서 알고 있는 것을 듣는 사람에게 전달함을 나타내는 표현.
None
🌏 NGHE NÓI… ĐẤY, ĐƯỢC BIẾT… ĐẤY: (cách nói hạ thấp thông thường) Cấu trúc thể hiện việc truyền đạt cho người nghe điều mà người nói đã biết do nghe được.
•
-ㅂ네
:
어떤 사실을 못마땅하게 생각하며 인용하듯이 말할 때 쓰는 종결 어미.
vĩ tố
🌏 CỨ BẢO LÀ: Vĩ tố kết thúc câu dùng khi suy nghĩ không vừa ý về sự việc nào đó và nói như dẫn lời.
•
게네
:
(조금 낮잡아 이르는 말로) 말하는 사람과 듣는 사람이 아닌 사람들을 가리키는 말.
Đại từ
🌏 TỤI NÓ, BỌN NÓ: (cách nói hơi xem thường) Từ chỉ những người không phải là người nói và người nghe.
•
이네
:
말하는 사람에게 가까이 있거나 말하는 사람이 생각하고 있는 사람들을 가리키는 말.
Đại từ
🌏 NHỮNG NGƯỜI NÀY: Từ chỉ những người ở gần người nói hoặc người nói đang nghĩ tới.
•
-으라네
:
(예사 낮춤으로) 다른 사람이 말한 명령이나 요청 등의 내용을 옮겨 말할 때 쓰는 표현.
None
🌏 BẢO HÃY… ĐẤY: (cách nói hạ thấp thông thường) Cấu trúc dùng khi truyền đạt những nội dung như mệnh lệnh hay yêu cầu... mà người khác đã nói.
•
-자네
:
(예사 낮춤으로) 다른 사람이 말한 요청이나 권유 등의 내용을 옮겨 말할 때 쓰는 표현.
None
🌏 RỦ... ĐẤY, ĐỀ NGHỊ… ĐẤY: (cách nói hạ thấp thông thường) Cấu trúc dùng khi truyền đạt nội dung của yêu cầu hay khuyến nghị mà người khác đã nói.
•
-습네
:
어떤 사실을 못마땅하게 생각하며 인용하듯이 말할 때 쓰는 종결 어미.
vĩ tố
🌏 CỨ, CỨ NHƯ: Vĩ tố kết thúc câu dùng khi suy nghĩ không vừa ý về sự việc nào đó và nói như dẫn lời.
•
아낙네
:
남의 집 부녀자.
Danh từ
🌏 ANAKNE; ĐÀN BÀ, PHỤ NỮ: Phụ nữ nhà người khác.
•
동네방네
(洞 네 坊 네)
:
온 동네. 또는 이 동네 저 동네.
Danh từ
🌏 CẢ KHU VỰC, MỌI KHU VỰC: Toàn bộ khu vực. Hoặc khu vực này khu vực kia.
•
-더라네
:
(예사 낮춤으로) 말하는 사람이 이전에 경험하여 알고 있는 것을 객관화하여 말해 줌을 나타내는 표현.
None
🌏 ĐẤY NHÉ: (cách nói hạ thấp thông thường) Cấu trúc thể hiện việc người nói khách quan hoá và nói ra điều biết được do trước đây trải qua.
•
남정네
(男丁 네)
:
어른인 남자.
Danh từ
🌏 ĐÀN ÔNG, CÁNH ĐÀN ÔNG: Người con trai đã thành người lớn.
•
-네
:
(예사 낮춤으로) 단순한 서술을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố
🌏 (cách nói hạ thấp thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự tường thuật đơn thuần.
•
여인네
(女人 네)
:
평범한 어른 여자.
Danh từ
🌏 PHỤ NỮ, ĐÀN BÀ: Phụ nữ trưởng thành bình thường.
•
놀고 앉았네
:
상대방을 비웃거나 상대방의 행위를 비아냥거릴 때 쓰는 말.
🌏 NGỒI ĐẤY MÀ CHƠI, ĐÙA GIỠN ĐẤY CHỨ: Cách nói khi cười giễu đối phương hay trêu chọc hành vi của đối phương.
•
한동네
(한 洞 네)
:
같은 동네.
Danh từ
🌏 MỘT XÓM, MỘT KHU PHỐ: Cùng xóm.
•
그네
:
앞에서 이미 이야기한 사람들을 가리키는 말.
Đại từ
🌏 (NHỮNG) NGƯỜI ẤY: Từ chỉ những người đã nói đến ở phía trước.
•
-다네
:
(예사 낮춤으로) 말하는 사람이 이미 알고 있는 것을 객관화하여 듣는 사람에게 일러 줌을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố
🌏 ĐƯỢC BIẾT, ĐẤY: (cách nói hạ thấp thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc người nói khách quan hóa điều mình đã biết rồi cho người nghe biết.
• Thể thao (88) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Nói về lỗi lầm (28) • Ngôn ngữ (160) • Giải thích món ăn (78) • Cách nói ngày tháng (59) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Diễn tả trang phục (110) • Gọi điện thoại (15) • Xin lỗi (7) • Sự kiện gia đình (57) • Tôn giáo (43) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • So sánh văn hóa (78) • Yêu đương và kết hôn (19) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) • Sở thích (103) • Mối quan hệ con người (52) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Văn hóa đại chúng (82) • Ngôn luận (36) • Mua sắm (99) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Diễn tả ngoại hình (97) • Chính trị (149) • Chế độ xã hội (81) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Việc nhà (48)