🌟 -네

vĩ tố  

1. (예사 낮춤으로) 단순한 서술을 나타내는 종결 어미.

1. (cách nói hạ thấp thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự tường thuật đơn thuần.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 그럼 우리는 먼저 가네. 잘 있게.
    Then we go first. take care.
  • Google translate 아이구, 마침 저기 선생님이 오시네.
    Oh, there's the teacher.
  • Google translate 자네 그렇게 무리하다가 쓰러지겠네.
    You're going to knock yourself out like that.
  • Google translate 자네가 먼저 일어날 때까지 나는 계속 앉아 있겠네.
    I'll sit on it until you get up first.
  • Google translate 어디 갔다 오는가? 한참이나 기다렸네.
    Where have you been? i've been waiting a long time.
    Google translate 미안하네그려.
    I'm sorry, yes.

-네: -ne,よ,,,,,,...นะ,ternyata, sebenarnya,,(无对应词汇),

2. (아주낮춤으로) 지금 깨달은 일에 대하여 말함을 나타내는 종결 어미.

2. HÓA RA, THÌ RA: (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự nói về việc mà bây giờ mới nhận ra.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 우리 딸은 그림도 잘 그리네.
    My daughter's a good painter.
  • Google translate 개가 주인 말도 잘 듣고 기특하네.
    The dog listens to its owner and is admirable.
  • Google translate 너희 오빠는 오늘도 늦게 들어올 모양이네.
    Your brother seems to be coming home late again today.
  • Google translate 어, 이상하다 아침에 들고 왔던 우산이 없네?
    Oh, that's weird. there's no umbrella i brought this morning.
  • Google translate 승규야, 너 어금니가 빠졌네? 어쩌다가 그랬어?
    Seung-gyu, you lost your molar? how did you do that?
  • Google translate 이거 봐. 내가 만든 케이크야.
    Look at this. it's a cake i made.
    Google translate 와! 전문가처럼 정말 잘 만들었네.
    Wow! you made it really well like a professional.

📚 Annotation: ‘이다’, 동사와 형용사 또는 ‘-으시-’, ‘-었-’, ‘-겠-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End


Giải thích món ăn (78) Sự kiện gia đình (57) Khí hậu (53) Sự khác biệt văn hóa (47) Biểu diễn và thưởng thức (8) Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Du lịch (98) Xin lỗi (7) Cách nói thứ trong tuần (13) Sinh hoạt trong ngày (11) Nghệ thuật (23) Diễn tả vị trí (70) Cảm ơn (8) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Tôn giáo (43) Đời sống học đường (208) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Thể thao (88) Sức khỏe (155) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Ngôn ngữ (160) Tâm lí (191)