💕 Start:

CAO CẤP : 2 ☆☆ TRUNG CẤP : 2 ☆☆☆ SƠ CẤP : 3 NONE : 20 ALL : 27

: 윗사람의 부름에 대답할 때 쓰는 말. ☆☆☆ Thán từ
🌏 VÂNG, DẠ: Từ dùng khi đáp lại lời gọi của người trên.

: ‘너’에 조사 ‘가’가 붙을 때의 형태. ☆☆☆ Đại từ
🌏 BẠN, MÀY, EM, CON, CHÁU: Hình thái khi gắn trợ từ 가 vào 너.

: 넷의. ☆☆☆ Định từ
🌏 BỐN: Bốn

: 네 개의 모서리. ☆☆ Danh từ
🌏 HÌNH VUÔNG, HÌNH TỨ GIÁC: bốn cạnh, bốn góc.

티즌 (netizen) : 인터넷과 같은 사이버 공간에서 활동하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 DÂN IT: Người hoạt động trong các không gian ảo như internet.

모나다 : 모양이 네 개의 모서리와 네 개의 면으로 이루어져 있다. Tính từ
🌏 HÌNH VUÔNG, HÌNH TỨ GIÁC: Hình dáng được cấu thành từ bốn cạnh và bốn góc.

트워크 (network) : 랜이나 모뎀 등의 통신 설비를 갖춘 컴퓨터를 이용하여 서로 연결시켜 주는 조직이나 체계. Danh từ
🌏 MẠNG: Hệ thống hay tổ chức dùng máy vi tính có thiết bị thông tin như lan hay modem để liên kết các máy với nhau.

: '너의'가 줄어든 말. None
🌏 CỦA ANH, CỦA BẠN, CỦA CẬU: Cách viết rút gọn của '너의'.

거리 : 길이 한 곳에서 네 방향으로 갈라진 곳. Danh từ
🌏 NGÃ TƯ: Chỗ hai con đường giao nhau chia ra thành bốn hướng.

까짓 : (낮잡아 이르는 말로) 겨우 너만 한 정도의. Định từ
🌏 NHƯ MÀY: (cách nói xem thường) Thuộc mức vỏn vẹn cỡ bằng mày.

깟 : (낮잡아 이르는 말로) 겨우 너만 한 정도의. Định từ
🌏 RANH, NHÃI RANH: (Cách nói xem thường) Cỡ bằng mày.

년 : (욕하는 말로) 듣는 사람이 여자일 때, 그 사람을 가리키는 말. Đại từ
🌏 MÀY, CON NÀY: (cách nói chửi mắng) Từ chỉ người nghe là phụ nữ.

놈 : (욕하는 말로) 듣는 사람이 남자일 때, 그 사람을 가리키는 말. Đại từ
🌏 MÀY, THẰNG NÀY: (cách nói chửi mắng) Từ chỉ người nghe là đàn ông.

다섯 : 넷이나 다섯쯤 되는 수. Số từ
🌏 BỐN NĂM: Số vào khoảng chừng bốn hay năm.

다섯 : 넷이나 다섯쯤의. Định từ
🌏 BỐN NĂM, BỐN HAY NĂM: Khoảng chừng bốn hay năm.

댓 : 넷이나 다섯쯤의. Định từ
🌏 BỐN NĂM, BỐN HAY NĂM: Khoảng chừng bốn hay năm.

댓 : 넷이나 다섯쯤 되는 수. Số từ
🌏 BỐN NĂM: Số nằm trong khoảng bốn hay năm.

덜란드 (Netherlands) : 서유럽에 있는 나라. 간척지가 많아 국토의 사분의 일이 해수면보다 낮다. 낙농업과 원예가 발달하였는데, 특히 튤립이 주요 수출품이다. 공용어는 네덜란드어이고 수도는 암스테르담이다. Danh từ
🌏 NƯỚC HÀ LAN: Quốc gia ở Tây Âu, phát triển ngành chế biến bơ sữa và làm vườn, đặc biệt có hoa Tulip là sản phẩm xuất khẩu chủ yếu. Ngôn ngữ chính là tiếng Hà Lan và thủ đô là Amsterdam.

덜란드어 (Netherlands 語) : 주로 네덜란드 사람들이 쓰는 언어. Danh từ
🌏 TIẾNG HÀ LAN: Ngôn ngữ chủ yếu do người Hà Lan dùng.

모반듯하다 : 네모난 모양이 비뚤어지지 않고 바르다. Tính từ
🌏 VUÔNG VỨC, VUÔNG VẮN: Hình có bốn canh và bốn góc vuông, không bị méo mó.

모지다 : 네 개의 모서리가 있는 모양으로 생기다. Tính từ
🌏 HÌNH TỨ GIÁC: Có hình dáng gồm bốn góc.

발 : 동물이나 사물에 달린 네 개의 발. Danh từ
🌏 BỐN CHÂN: Bốn chân gắn vào đồ vật hoặc con vật.

발짐승 : 발이 넷인 동물을 통틀어 이르는 말. Danh từ
🌏 ĐỘNG VẬT BỐN CHÂN: Là từ dùng để chỉ tất cả những động vật có bốn chân.

온 (neon) : 대기 중에 소량으로 존재하는, 네온전구나 네온사인으로 이용되는 가스 상태의 원소. Danh từ
🌏 NÊ-ÔNG: Nguyên tố ở dạng khí tồn tại với lượng nhỏ trong không khí, được sử dụng trong đèn nê-ông hay bảng nê-ông.

온사인 (neon sign) : 네온 가스를 넣은 유리관에 전기를 통하게 해 여러 가지 빛을 내게 하는 장치. Danh từ
🌏 ĐÈN NÊ-ÔNG, ĐÈN NÊ-ÔNG QUẢNG CÁO: Thiết bị làm cho điện đi qua bóng thủy tinh có chứa ga nê-ông và làm cho phát ra nhiều màu sắc. Được dùng trong bảng quảng cáo trên đường, bảng hiệu, trang trí v.v..

트 (net) : 배구, 테니스, 탁구, 배드민턴 등에서 경기장의 한 가운데에 쳐서 두 편의 경계를 짓는 그물. Danh từ
🌏 LƯỚI: Lưới đặt ở giữa sân đấu để ngăn ranh giới của hai đội trong môn bóng chuyền, bóng bàn, quần vợt, cầu lông v.v…

팔 (Nepal) : 중국과 인도 사이에 있는 나라. 히말라야산맥에 위치하여 지형이 험악하기로 유명하며 주요 산업은 임업과 목축업이다. 공용어는 네팔어이고 수도는 카트만두이다. Danh từ
🌏 NƯỚC NEPAL: Quốc gia ở trên dãy núi Hymalaya, giữa Trung Quốc và Ấn Độ, nổi tiếng là có địa hình hiểm ác. Ngành sản xuất chủ yếu là lâm nghiệp và chăn nuôi. Ngôn ngữ chính là tiếng Nepal và thủ đô là Kathmandu.


:
Tìm đường (20) Biểu diễn và thưởng thức (8) Thời tiết và mùa (101) Việc nhà (48) Ngôn luận (36) Chế độ xã hội (81) Diễn tả vị trí (70) Xem phim (105) Cách nói thời gian (82) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt nhà ở (159) Nói về lỗi lầm (28) Tâm lí (191) Sở thích (103) Nghệ thuật (76) Triết học, luân lí (86) Yêu đương và kết hôn (19) Văn hóa ẩm thực (104) Dáng vẻ bề ngoài (121) Kinh tế-kinh doanh (273) Văn hóa đại chúng (82) Văn hóa đại chúng (52) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Luật (42) Hẹn (4) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Mối quan hệ con người (255) Chính trị (149) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43)