🗣️
네온
(neon)
@ Giải nghĩa
-
네온 가스를 넣은 유리관에 전기를 통하게 해 여러 가지 빛을 내게 하는 장치.
🗣️
네온
(neon)
@ Ví dụ cụ thể
-
도시의 밤거리는 번쩍거리는 네온 간판으로 현란했다.
🌷
네온
-
: 그릇이나 상자 등의 안에 든 것.
🌏 CÁI BÊN TRONG: Cái chứa bên trong bát hay hộp.
-
: 높은 정도.
🌏 ĐỘ CAO, CHIỀU CAO: Mức độ cao.
-
: 즐겁게 노는 일.
🌏 SỰ CHƠI ĐÙA: Việc chơi một cách vui vẻ.
-
: 오늘의 다음 날에.
🌏 NGÀY MAI: Ngày sau hôm nay.
-
: 오늘의 다음 날.
🌏 NGÀY MAI: Ngày sau hôm nay.
-
: 아래에서 위쪽으로 높게.
🌏 CAO: Một cách cao theo chiều từ dưới lên trên.
-
: 나이가 들어 늙은 사람.
🌏 NGƯỜI CAO TUỔI, NGƯỜI GIÀ: Người già cao tuổi.
-
: 사람이나 동물 또는 식물 등이 세상에 나서 살아온 햇수.
🌏 TUỔI: Số năm mà người hay động vật hoặc thực vật sinh ra và sống trên thế gian.
-
: 안쪽과 바깥쪽.
🌏 TRONG NGOÀI: Bên trong và bên ngoài.
-
: 어떤 장소나 물건이 차지하는 공간이나 평면의 넓은 정도.
🌏 CHIỀU RỘNG, BỀ RỘNG: Độ rộng của một bề mặt hay một không gian mà một nơi hay một vật nào đó chiếm giữ.
-
: 소리를 테이프나 시디 등의 기계 장치에 기록함. 또는 그렇게 기록한 소리.
🌏 SỰ GHI ÂM, ÂM GHI ÂM: Sự ghi tiếng vào các thiết bị như CD hay băng đĩa. Hoặc tiếng được ghi lại như vậy.
-
: 주로 가을에 나무에서 잎이 떨어지는 것.
🌏 SỰ RỤNG LÁ: Việc lá rơi xuống từ trên cây, chủ yếu vào mùa thu.
-
: 눈에 바로 보이는 곳.
🌏 TRƯỚC MẮT: Nơi mắt nhìn thẳng thấy.
-
: 농사를 짓는 일. 또는 농사를 짓는 직업.
🌏 NÔNG NGHIỆP, NGHỀ NÔNG: Nghề nông. Hoặc nghề làm nông nghiệp.
-
: 어떤 문제에 대하여 서로 의견을 말하며 의논함.
🌏 VIỆC BÀN LUẬN, VIỆC THẢO LUẬN: Việc nói và bàn ý kiến với nhau về vấn đề nào đó.
-
: 아무 걱정이나 고통 없이 행복하게 살 수 있는 곳.
🌏 THIÊN ĐƯỜNG, CÕI CỰC LẠC: Nơi có thể sống hạnh phúc và không lo âu bất cứ điều gì.
-
: 남자인 아이.
🌏 BÉ TRAI: Đứa bé là con trai
-
: (옛날에) 물건처럼 사고 팔리어 남이 시키는 대로 일을 하는 사람.
🌏 NÔ LỆ: (ngày xưa) Người bị mua bán như hàng hóa và làm việc theo sự sai bảo của người khác.
-
: 해가 뜨거나 질 때 하늘이 붉게 보이는 현상.
🌏 RÁNG CHIỀU, ÁNH MẶT TRỜI ĐỎ LÚC HOÀNG HÔN: Hiện tượng bầu trời trông đo đỏ khi mặt trời lặn hay mặt trời mọc.
-
: 같은 부모에게서 태어난 사이나 일가친척 가운데 남자가 여자 형제를 이르는 말.
🌏 CHỊ GÁI, EM GÁI: Từ mà nam giới gọi chị em gái được sinh ra bởi cùng một cha mẹ hoặc bà con trong một nhà.
-
: 주로 농촌에서 함께 일을 할 때나 명절에 연주하는 한국 전통 민속 음악.
🌏 NONGAK; NÔNG NHẠC: Thể loại âm nhạc dân tộc truyền thống của Hàn Quốc, chủ yếu được biểu diễn vào các dịp lễ tết, hoặc được biểu diễn ở nông thôn, khi mọi người cùng nhau làm việc.
-
: 물품이나 경비 등의 세부적인 내용.
🌏 NỘI DUNG CHI TIẾT: Nội dung cụ thể của chi phí hay hàng hóa.
-
: 정해진 기준이 넘는 양을 함부로 사용함.
🌏 SỰ LẠM DỤNG: Việc dùng bừa bãi nhiều hơn mức cho phép.
-
: 차례대로 죽 벌여 늘어놓음.
🌏 SỰ KỂ RA, SỰ LIỆT KÊ: Việc xếp ra lần lượt theo thứ tự.