🌟 네팔 (Nepal)

Danh từ  

1. 중국과 인도 사이에 있는 나라. 히말라야산맥에 위치하여 지형이 험악하기로 유명하며 주요 산업은 임업과 목축업이다. 공용어는 네팔어이고 수도는 카트만두이다.

1. NƯỚC NEPAL: Quốc gia ở trên dãy núi Hymalaya, giữa Trung Quốc và Ấn Độ, nổi tiếng là có địa hình hiểm ác. Ngành sản xuất chủ yếu là lâm nghiệp và chăn nuôi. Ngôn ngữ chính là tiếng Nepal và thủ đô là Kathmandu.


네팔: Nepal,ネパール,Népal,Nepal,النيبال,Балба, Балбын вант улс,nước Nepal,เนปาล, ประเทศเนปาล, สหพันธ์สาธารณรัฐประชาธิปไตยเนปาล,Nepal,Непал,尼泊尔,

Start

End

Start

End


Tâm lí (191) Tìm đường (20) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Nghệ thuật (23) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả trang phục (110) Đời sống học đường (208) Sinh hoạt công sở (197) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Vấn đề môi trường (226) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sự kiện gia đình (57) Gọi điện thoại (15) Khí hậu (53) Tình yêu và hôn nhân (28) Cách nói ngày tháng (59) Chính trị (149) Du lịch (98) Mối quan hệ con người (255) Văn hóa đại chúng (82) Giải thích món ăn (78) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Chế độ xã hội (81) Văn hóa đại chúng (52) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt trong ngày (11)