🌟 -습네

vĩ tố  

1. 어떤 사실을 못마땅하게 생각하며 인용하듯이 말할 때 쓰는 종결 어미.

1. CỨ, CỨ NHƯ: Vĩ tố kết thúc câu dùng khi suy nghĩ không vừa ý về sự việc nào đó và nói như dẫn lời.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 민준이는 모르는 것을 말하기 싫어서 몰라도 알았습네 하는 게 문제다.
    The problem is that min-joon doesn't want to say what he doesn't know, but he does.
  • Google translate 그 사람은 뭐든지 자기가 하겠습네 하고서 제대로 하는 건 아무것도 없다.
    He doesn't do anything right by saying he'll do anything.
  • Google translate 자기는 어릴 때부터 전 세계를 돌아다녔습네 하며 있는 척을 하는 것 좀 봐.
    Look at him pretending to be around the world since he was a kid.
  • Google translate 박 씨는 왜 주위에 친한 사람이 없어요?
    Why isn't mr. park close to anyone?
    Google translate 항상 다른 사람 앞에서 자기만 잘났습네 하고 거들먹거리거든요.
    He always brags about himself in front of other people.
Từ tham khảo -ㅂ네: 어떤 사실을 못마땅하게 생각하며 인용하듯이 말할 때 쓰는 종결 어미.

-습네: -seupne,とか,,,,,cứ, cứ như,บอกว่า..., พูดว่า...,katanya seperti,,(无对应词汇),

📚 Annotation: ‘ㄹ’을 제외한 받침 있는 동사와 형용사 또는 ‘-었-’, ‘-겠-’ 뒤에 붙여 쓰고, 주로 '-습네 하다'로 쓴다.

Start

End

Start

End


Kinh tế-kinh doanh (273) Chính trị (149) Sức khỏe (155) So sánh văn hóa (78) Vấn đề môi trường (226) Tôn giáo (43) Cách nói thời gian (82) Luật (42) Mua sắm (99) Biểu diễn và thưởng thức (8) Khoa học và kĩ thuật (91) Cảm ơn (8) Ngôn luận (36) Thời tiết và mùa (101) Tâm lí (191) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Du lịch (98) Việc nhà (48) Diễn tả trang phục (110) Tìm đường (20) Giáo dục (151) Gọi điện thoại (15) Sự khác biệt văn hóa (47) Văn hóa ẩm thực (104) Yêu đương và kết hôn (19) Chế độ xã hội (81) Ngôn ngữ (160) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng tiệm thuốc (10)