🌾 End: 습
☆ CAO CẤP : 2 ☆☆ TRUNG CẤP : 5 ☆☆☆ SƠ CẤP : 4 NONE : 33 ALL : 44
•
연습
(練習/鍊習)
:
무엇을 잘할 수 있도록 반복하여 익힘.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ LUYỆN TẬP, SỰ TẬP LUYỆN: Sự lập lại cho quen thuộc để giỏi một điều gì đó.
•
복습
(復習)
:
배운 것을 다시 공부함.
☆☆☆
Danh từ
🌏 VIỆC ÔN TẬP: Việc ôn lại những gì đã học.
•
예습
(豫習)
:
앞으로 배울 것을 미리 공부함.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ LUYỆN TẬP TRƯỚC HỌC BÀI TRƯỚC: Việc học trước những cái sẽ được học.
•
모습
:
사람이나 사물의 생김새.
☆☆☆
Danh từ
🌏 HÌNH DÁNG, HÌNH DẠNG: Diện mạo của người hay sự vật.
•
뒷모습
:
뒤에서 본 모습.
☆☆
Danh từ
🌏 HÌNH ẢNH PHÍA SAU: Hình ảnh nhìn từ phía sau lưng.
•
실습
(實習)
:
배운 기술이나 지식을 실제로 해 보면서 익힘.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ THỰC TẬP: Việc làm thử trên thực tế kỹ thuật hay kiến thực đã được học và hiểu sâu.
•
겉모습
:
겉으로 드러나 보이는 모습.
☆☆
Danh từ
🌏 VẺ NGOÀI, BỀ NGOÀI: Hình ảnh nhìn thấy, lộ ra bên ngoài.
•
풍습
(風習)
:
풍속과 습관.
☆☆
Danh từ
🌏 PHONG TỤC TẬP QUÁN: Phong tục và tập quán.
•
학습
(學習)
:
배워서 익힘.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ HỌC TẬP: Việc học hỏi làm quen.
•
관습
(慣習)
:
한 사회에서 오랜 시간에 걸쳐 지켜 내려오고 있는 사회 규범이나 생활 방식.
☆
Danh từ
🌏 THÓI QUEN, TẬP QUÁN: Cách thức sinh hoạt hay quy phạm xã hội được gìn giữ và lưu truyền qua một thời gian dài trong một xã hội.
•
기습
(奇襲)
:
적이 생각지 않았던 때에, 갑자기 들이쳐 공격함. 또는 그런 공격.
☆
Danh từ
🌏 SỰ TẤN CÔNG BẤT NGỜ: Việc ập đến tấn công bất ngờ khi quân giặc không nghĩ đến. Hoặc sự tấn công như thế.
•
내습
(來襲)
:
적이 습격하여 옴.
Danh từ
🌏 SỰ TẤN CÔNG, SỰ XÂM LƯỢC, SỰ XÂM CHIẾM: Việc quân địch tấn công vào.
•
엄습
(掩襲)
:
갑자기 습격함.
Danh từ
🌏 SỰ ĐÁNH ÚP: Sự tập kích bất ngờ.
•
역습
(逆襲)
:
공격을 당하고 있던 쪽에서 거꾸로 상대방을 공격함.
Danh từ
🌏 SỰ PHẢN CÔNG: Việc phía vốn bị công kích nay công kích lại đối phương.
•
견습
(見習)
:
→ 수습 2
Danh từ
🌏
•
강습
(講習)
:
일정한 기간 동안 어떤 지식이나 기술 등을 배우고 익히도록 가르침.
Danh từ
🌏 VIỆC HUẤN LUYỆN, VIỆC DẠY: Việc dạy để học và thấm nhuần kiến thức hay kỹ thuật nào đó trong suốt một khoảng thời gian nhất định.
•
옆모습
:
옆에서 본 모습.
Danh từ
🌏 VẺ NHÌN NGHIÊNG, HÌNH NHÌN NGHIÊNG: Hình dáng nhìn từ bên cạnh.
•
악습
(惡習)
:
나쁜 습관.
Danh từ
🌏 HỦ TỤC: Tập quán xấu.
•
현장 학습
(現場學習)
:
학습에 필요한 자료가 있는 현장에 직접 찾아가서 하는 학습.
None
🌏 SỰ HỌC TẬP THỰC TẾ: Việc học diễn ra qua việc trực tiếp đi đến tận hiện trường, nơi có tài liệu cần thiết cho việc học tập.
•
상습
(常習)
:
좋지 않은 버릇이나 일이 계속 반복됨.
Danh từ
🌏 SỰ THÀNH TẬT, SỰ THÀNH LỀ LỐI XẤU, SỰ QUEN LỆ XẤU, SỰ THÀNH NẾP XẤU: Việc thói quen hay việc không tốt liên tiếp lặp đi lặp lại.
•
본모습
(本 모습)
:
꾸미거나 포장한 것이 아닌 원래 모습.
Danh từ
🌏 HÌNH DÁNG THẬT, DÁNG VẺ VỐN CÓ: Hình dáng vốn có chứ không phải do tô vẽ hay che đậy.
•
피습
(被襲)
:
갑자기 공격을 받음.
Danh từ
🌏 VIỆC BỊ CÔNG KÍCH: Việc bị tấn công bất ngờ.
•
공습
(空襲)
:
비행기에서 총을 쏘거나 폭탄을 떨어뜨려 적을 공격함.
Danh từ
🌏 CUỘC KHÔNG KÍCH: Sự tấn công quân địch bằng cách bắn súng hay thả bom từ trên máy bay.
•
교습
(敎習)
:
지식이나 기술 등을 가르쳐 익히게 함.
Danh từ
🌏 VIỆC GIẢNG DẠY: Việc dạy cho làm quen kiến thức hay kĩ thuật.
•
세습
(世襲)
:
재산이나 신분, 직업 등을 대를 이어 물려주고 물려받음.
Danh từ
🌏 SỰ KẾ THỪA, SỰ KẾ TỤC: Sự nối tiếp thế hệ để thừa hưởng và truyền lại tài sản, địa vị hay nghề nghiệp v.v...
•
강습
(強襲)
:
예상치 못한 때에 습격함.
Danh từ
🌏 SỰ XUNG KÍCH, SỰ TẤN CÔNG BẤT NGỜ: Việc tấn công khi (địch) không dự đoán trước.
•
수습
(修習)
:
정식으로 전문적인 일을 맡기 전에 학업이나 실무를 배워 익히는 일. 또는 그런 사람.
Danh từ
🌏 SỰ HỌC VIỆC, NGƯỜI HỌC VIỆC, NHÂN VIÊN TẬP SỰ: Việc học hỏi và thực hành trước khi chính thức nhận công việc mang tính chuyên môn. Hoặc người như vậy.
•
참모습
:
거짓이나 꾸밈이 없는 본래의 모습.
Danh từ
🌏 BẢN CHẤT, HÌNH ẢNH THỰC SỰ: Hình ảnh vốn có, không giả dối hay ngụy tạo.
•
답습
(踏襲)
:
옛날부터 해 오던 것을 그대로 따름.
Danh từ
🌏 SỰ LÀM THEO, SỰ BẮT CHƯỚC, SỰ RẬP KHUÔN: Việc làm theo cái đã làm từ xưa tới giờ.
•
제습
(除濕)
:
습기를 없앰.
Danh từ
🌏 SỰ HÚT ẨM, SỰ CHỐNG ẨM: Việc loại bỏ hết hơi ẩm.
•
연습
(演習)
:
실제로 하듯이 반복하여 익힘.
Danh từ
🌏 LUYỆN TẬP, THỰC TẬP, THỰC HÀNH, RÈN LUYỆN: Lặp đi lặp lại nhiều lần một việc để trở nên thành thục.
•
공습
(攻襲)
:
갑자기 공격하는 것.
Danh từ
🌏 SỰ ĐỘT KÍCH: Sự tấn công bất ngờ.
•
뒷수습
(뒷 收拾)
:
벌어진 일을 정리하거나 대강 끝낸 일을 잘 마무리함.
Danh từ
🌏 (SỰ) XỬ LÍ PHẦN KẾT, TỔNG KẾT: Việc thu xếp việc đã xảy ra hoặc hoàn tất tốt công việc đại khái đã kết thúc.
•
교육 실습
(敎育實習)
:
교사가 되려고 하는 학생이 일정한 기간 동안 학교에 나가 교육 활동을 체험해 보는 교직 과정.
None
🌏 THỰC TẬP GIẢNG DẠY: Quá trình sinh viên định trở thành giáo viên đến trường học và trải nghiệm hoạt động giảng dạy trong khoảng thời gian nhất định.
•
방습
(防濕)
:
습기를 막음.
Danh từ
🌏 SỰ CHỐNG ẨM: Sự chống lại hơi ẩm.
•
앞모습
:
앞에서 본 모습.
Danh từ
🌏 HÌNH DÁNG PHÍA TRƯỚC: Hình dáng nhìn ở phía trước.
•
민습
(民習)
:
예부터 전해 내려오는 일반인들의 생활 풍속이나 습관.
Danh từ
🌏 PHONG TỤC DÂN GIAN, TẬP QUÁN DÂN GIAN: Tập quán hay phong tục sinh hoạt của người dân thường được lưu truyền từ đời xưa.
•
폐습
(弊習)
:
나쁜 풍습.
Danh từ
🌏 HỦ TỤC, PHONG TỤC CỔ HỦ: Phong tục xấu.
•
인습
(因習)
:
오래전부터 전해 내려오는 습관.
Danh từ
🌏 LỀ THÓI, THÓI QUEN, PHONG TỤC: Tập quán từ lâu đời truyền lại.
•
자습
(自習)
:
혼자 힘으로 공부함.
Danh từ
🌏 SỰ TỰ HỌC: Việc học bằng sức mình.
•
가정 학습
(家庭學習)
:
가정에서 이루어지는 학습.
None
🌏 SỰ HỌC TẬP Ở GIA ĐÌNH, SỰ HỌC TẬP Ở NHÀ: Sự học tập được thực hiện ở gia đình.
•
수습
(收拾)
:
흩어진 재산이나 물건을 거두어 정돈함.
Danh từ
🌏 SỰ THU THẬP: Việc thu gom rồi sắp xếp tài sản hay đồ vật bị phân tán.
•
구습
(舊習)
:
예전부터 내려오는 시대에 뒤떨어진 풍습.
Danh từ
🌏 TẬP QUÁN CŨ, PHONG TỤC CŨ: Tập quán rất lâu đời được truyền lại từ ngày xua.
•
급습
(急襲)
:
갑자기 공격하거나 덮침.
Danh từ
🌏 SỰ TẤN CÔNG PHỦ ĐẦU, SỰ ĐÁNH ÚP: Việc tấn công hoặc đánh úp bất ngờ.
• Sở thích (103) • Thông tin địa lí (138) • Luật (42) • Khí hậu (53) • Mua sắm (99) • Diễn tả trang phục (110) • Diễn tả ngoại hình (97) • Sử dụng bệnh viện (204) • Vấn đề môi trường (226) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Kiến trúc, xây dựng (43) • Du lịch (98) • So sánh văn hóa (78) • Xin lỗi (7) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Gọi món (132) • Thể thao (88) • Mối quan hệ con người (52) • Sự kiện gia đình (57) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Ngôn luận (36) • Văn hóa ẩm thực (104) • Triết học, luân lí (86) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Gọi điện thoại (15) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Nói về lỗi lầm (28) • Kinh tế-kinh doanh (273) • Cách nói ngày tháng (59)