🌟 예습 (豫習)

☆☆☆   Danh từ  

1. 앞으로 배울 것을 미리 공부함.

1. SỰ LUYỆN TẬP TRƯỚC HỌC BÀI TRƯỚC: Việc học trước những cái sẽ được học.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 다음 학기 예습.
    Preparing for the next semester.
  • Google translate 수업 예습.
    Preparing for class.
  • Google translate 예습과 복습.
    Preparation and review.
  • Google translate 예습을 하다.
    Preparation.
  • Google translate 예습이 습관이 된 아이들은 대개 학업 능력이 우수하다.
    Children who have become habitats for preparatory study are usually excellent in their academic ability.
  • Google translate 공부를 잘하기 위해서는 예습과 복습을 철저히 해야 한다.
    In order to be good at studying, you must thoroughly prepare and review.
  • Google translate 유민아, 너 이번 방학에 나랑 같이 다음 학기 예습을 할래?
    Yoomin, do you want to prepare for the next semester with me this vacation?
    Google translate 아니. 난 복습을 먼저 하고 나서 시작할게.
    No. i'll review first and then start.
Từ trái nghĩa 복습(復習): 배운 것을 다시 공부함.

예습: studying in advance,よしゅう【予習】,préparation d’une leçon,preparación de la clase,إعداد الدروس,урьдчилсан давтлага,sự luyện tập trước học bài trước,การเตรียมบทเรียน, การอ่านล่วงหน้า,persiapan pelajaran,приготовление уроков,预习,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 예습 (예ː습) 예습이 (예ː스비) 예습도 (예ː습또) 예습만 (예ː슴만)
📚 Từ phái sinh: 예습하다(豫習하다): 앞으로 배울 것을 미리 공부하다.
📚 thể loại: Hành vi giảng dạy học tập   Đời sống học đường  

🗣️ 예습 (豫習) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Tâm lí (191) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng bệnh viện (204) Giải thích món ăn (78) Hẹn (4) Tình yêu và hôn nhân (28) Nghệ thuật (23) Nói về lỗi lầm (28) Chế độ xã hội (81) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả tính cách (365) Kiến trúc, xây dựng (43) Diễn tả ngoại hình (97) Sức khỏe (155) Ngôn ngữ (160) Xin lỗi (7) Nghệ thuật (76) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Đời sống học đường (208) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cách nói thứ trong tuần (13) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Chào hỏi (17) Chính trị (149) Sinh hoạt công sở (197) Lịch sử (92) Giải thích món ăn (119)