🌟 -건마는

vĩ tố  

1. 앞에 오는 말로 인해 기대되는 결과와 다른 결과가 일어남을 나타내는 연결 어미.

1. MẶC DÙ: Vĩ tố liên kết thể hiện do vế trước mà xảy ra kết quả khác với kết quả được mong đợi.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 그는 부자이건마는 남을 돕는 데에 인색하다.
    He's rich but stingy in helping others.
  • Google translate 선생님은 몸도 안 좋으시건마는 우리를 기차역까지 마중 나오셨다.
    The teacher came out to pick us up at the train station, even though he wasn't feeling well.
  • Google translate 삼촌은 집이 두 채나 있건마는 할아버지께 살기 힘들다고 하소연을 했다.
    Uncle complained to grandpa that he had two houses, but it was hard to live with him to live.
  • Google translate 아버지가 그렇게 반대하셨건마는 막내는 사귀던 여자와 결혼을 하고 말았다.
    My father opposed it so much, but the youngest married the woman he dated.
  • Google translate 젊은 사람들하고 같이 공부하시려니까 힘드시죠?
    It's hard to study with young people, isn't it?
    Google translate 네. 매일 예습, 복습을 하건마는 젊은 사람들을 따라갈 수가 없어요.
    Yeah. i can't keep up with young people, even though i study and review every day.
준말 -건만: 앞에 오는 말로 인해 기대되는 결과와 다른 결과가 일어남을 나타내는 연결 어미.

-건마는: -geonmaneun,ではあるが。にもかかわらず,,,ـغونمانون,,mặc dù,ถึงจะ, ถึงแม้, แม้ว่า, แม้จะ, ทั้ง ๆ ที่, อย่างไรก็ตาม, อย่างไรก็ดี,biarpun, walaupun, meskipun,,(无对应词汇),

📚 Annotation: '이다', 동사와 형용사 또는 '-으시-', '-었-', '-겠-' 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Giải thích món ăn (119) Triết học, luân lí (86) Tìm đường (20) Nói về lỗi lầm (28) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Xin lỗi (7) Du lịch (98) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Xem phim (105) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sở thích (103) Lịch sử (92) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Chính trị (149) Văn hóa đại chúng (52) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Ngôn ngữ (160) Hẹn (4) Ngôn luận (36) Mối quan hệ con người (255) Giáo dục (151) Khoa học và kĩ thuật (91) Văn hóa đại chúng (82) Kinh tế-kinh doanh (273) Mối quan hệ con người (52) Tình yêu và hôn nhân (28)