🌟 -건만

vĩ tố  

1. 앞에 오는 말로 인해 기대되는 결과와 다른 결과가 일어남을 나타내는 연결 어미.

1. MẶC DÙ: Vĩ tố liên kết thể hiện do vế trước mà xảy ra kết quả khác với kết quả được mong đợi.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 삼촌은 가진 것은 없건만 계획하고 있는 사업은 여럿이다.
    My uncle has nothing, but he has a number of businesses he plans to plan.
  • Google translate 어머니가 그렇게 말렸건만 동생은 기어코 회사를 그만두고 말았다.
    My mother had told me so, but my brother had to quit the company.
  • Google translate 밥 먹을 새도 없이 바쁘건만 지수는 아이들 걱정에 수시로 집에 전화를 했다.
    Even though she was too busy to eat, jisoo frequently called home to worry about her children.
  • Google translate 반장은 아직 안 왔어요?
    Has the class president come yet?
    Google translate 응. 오늘이 마지막 수업이건만 안 올 모양이다.
    Yeah. i don't think he's coming today because it's his last class.
본말 -건마는: 앞에 오는 말로 인해 기대되는 결과와 다른 결과가 일어남을 나타내는 연결 어미.

-건만: -geonman,ではあるが。にもかかわらず,,,ـغونمان,,mặc dù,ถึงจะ, ถึงแม้, แม้ว่า, แม้จะ, ทั้ง ๆ ที่, อย่างไรก็ตาม, อย่างไรก็ดี,biarpun, walaupun, meskipun,,(无对应词汇),

📚 Annotation: '이다', 동사와 형용사 또는 '-으시-', '-었-', '-겠-' 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Cách nói ngày tháng (59) Du lịch (98) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả ngoại hình (97) Chế độ xã hội (81) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giải thích món ăn (78) Nghệ thuật (76) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sự khác biệt văn hóa (47) Tôn giáo (43) Cảm ơn (8) Nghệ thuật (23) Gọi món (132) Dáng vẻ bề ngoài (121) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Yêu đương và kết hôn (19) Tình yêu và hôn nhân (28) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Mua sắm (99) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng tiệm thuốc (10) Giáo dục (151) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Diễn tả tính cách (365) Sinh hoạt nhà ở (159)