🌷 Initial sound: ㄱㅁ
☆ CAO CẤP : 22 ☆☆ TRUNG CẤP : 14 ☆☆☆ SƠ CẤP : 4 NONE : 105 ALL : 145
•
고모
(姑母)
:
아버지의 누나나 여동생을 이르거나 부르는 말.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CÔ: Từ chỉ hoặc gọi em gái hoặc chị gái của cha.
•
고민
(苦悶)
:
마음속에 걱정거리가 있어 괴로워하고 계속 신경 씀.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ LO LẮNG, SỰ KHỔ TÂM: Sự căng thẳng và phiền muộn vì một điều lo lắng trong lòng.
•
건물
(建物)
:
사람이 살거나 일을 하거나 물건을 보관하기 위해 지은 벽과 지붕이 있는 구조물.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TÒA NHÀ: Một cấu trúc có mái che và các bức tường, được xây dựng để con người sinh sống hay làm việc hoặc để bảo quản đồ vật.
•
그만
:
그 정도까지만.
☆☆☆
Phó từ
🌏 ĐẾN MỨC ĐÓ, THÔI: Chỉ đến mức độ đó.
•
구매
(購買)
:
상품을 삼.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ MUA, VIỆC MUA: Việc mua hàng hóa.
•
강물
(江 물)
:
강에 흐르는 물.
☆☆
Danh từ
🌏 NƯỚC SÔNG: Nước chảy ở sông.
•
골목
:
집들 사이에 있는 길고 좁은 공간.
☆☆
Danh từ
🌏 CON HẺM, NGÕ, HẺM, NGÁCH: Không gian nhỏ hẹp giữa những ngôi nhà.
•
국민
(國民)
:
한 나라를 구성하는 사람. 또는 그 나라 국적을 가진 사람.
☆☆
Danh từ
🌏 QUỐC DÂN, NHÂN DÂN: Những người cấu thành nên một đất nước hoặc những người có quốc tịch nước đó.
•
가뭄
:
오랫동안 비가 오지 않는 날씨.
☆☆
Danh từ
🌏 HẠN HÁN: Thời tiết không có mưa trong suốt thời gian dài.
•
개미
:
주로 기어 다니며 땅 속에 굴을 파고 떼를 지어 사는, 작고 허리가 가는 곤충.
☆☆
Danh từ
🌏 CON KIẾN: Loài côn trùng nhỏ chủ yếu bò để di chuyển và đào hang dưới đất sống thành bầy và có có phần eo thon mảnh.
•
고무
:
고무나무에서 나오는 액체를 굳혀서 만든 탄력이 강한 물질.
☆☆
Danh từ
🌏 CAO SU: chất dẻo có độ đàn hồi cao, được làm từ nhựa của cây cao su.
•
거미
:
몸에서 끈적끈적한 줄을 뽑아 그물을 쳐서 벌레를 잡아먹고 사는 작은 동물.
☆☆
Danh từ
🌏 CON NHỆN: Loài động vật nhỏ, nhả những sợi tơ kết dính từ cơ thể, đan thành lưới để bắt côn trùng ăn.
•
가만
:
움직이지 않거나 말 없이.
☆☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH LẶNG LẼ, MỘT CÁCH LẶNG THINH: Không cử động hoặc không lời.
•
과목
(科目)
:
가르치거나 배워야 할 지식을 분야에 따라 나눈 갈래.
☆☆
Danh từ
🌏 MÔN, MÔN HỌC: Bộ phận chia tri thức phải học hoặc dạy theo lĩnh vực.
•
구멍
:
뚫어지거나 파낸 자리.
☆☆
Danh từ
🌏 LỖ: Chỗ đào hoặc khoét.
•
국물
:
국이나 찌개 등의 음식에서 건더기를 빼고 남은 물.
☆☆
Danh từ
🌏 NƯỚC CANH: Nước còn lại sau khi loại trừ phần cái trong các món ăn như món canh hoặc món hầm.
•
규모
(規模)
:
물건이나 현상의 크기나 범위.
☆☆
Danh từ
🌏 QUY MÔ: Phạm vi và độ lớn của hiện tượng hay đồ vật.
•
근무
(勤務)
:
직장에서 맡은 일을 하는 것. 또는 그런 일.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ LÀM VIỆC, CÔNG VIỆC: Việc làm việc được giao ở nơi làm việc. Hoặc việc làm như thế.
•
괴물
(怪物)
:
괴상한 동물.
☆
Danh từ
🌏 QUÁI VẬT: Động vật kỳ quái.
•
견문
(見聞)
:
보고 들은 경험이나 이를 통해 얻은 지식.
☆
Danh từ
🌏 TRẢI NGHIỆM: Kinh nghiệm mắt thấy tai nghe hoặc những kiến thức có được từ điều đó.
•
과민
(過敏)
:
신체 감각이나 감정, 기분 등이 지나치게 예민함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ MẪN CẢM QUÁ MỨC, SỰ NHẠY CẢM QUÁ MỨC: Cảm giác cơ thể, tình cảm hay cảm xúc nhạy cảm quá mức.
•
기만
(欺瞞)
:
남을 속임.
☆
Danh từ
🌏 SỰ DỐI GẠT, SỰ LỪA DỐI, SỰ GẠT GẪM: Việc nói dối người khác
•
거만
(倨慢)
:
잘난 체하며 자기보다 남을 낮추어 봄.
☆
Danh từ
🌏 SỰ CAO NGẠO, SỰ KIÊU CĂNG, SỰ NGẠO MẠN: Sự xem thường người khác thấp hơn mình và ra vẻ ta đây.
•
결말
(結末)
:
어떤 일이나 이야기의 마지막.
☆
Danh từ
🌏 PHẦN KẾT LUẬN, PHẦN KẾT THÚC: Phần cuối của câu chuyện hay của việc nào đó.
•
검문
(檢問)
:
경찰이나 군인이 수상하거나 의심이 가는 사람의 신분을 확인하는 것.
☆
Danh từ
🌏 SỰ KIỂM TRA: Việc cảnh sát hay lính kiểm tra thông tin cá nhân người bị tình nghi hay đáng nghi ngờ.
•
공문
(公文)
:
공공 기관이나 단체에서 업무에 관련하여 공식적으로 작성한 서류.
☆
Danh từ
🌏 CÔNG VĂN: Văn bản chính thức liên quan đến công việc của một tổ chức hay một cơ quan công.
•
갈망
(渴望)
:
간절히 바람.
☆
Danh từ
🌏 KHÁT VỌNG: Sự mong mỏi một cách khẩn thiết.
•
경매
(競賣)
:
물건을 사려는 사람이 많을 때 가장 비싼 값을 부르는 사람에게 물건을 파는 일.
☆
Danh từ
🌏 SỰ ĐẤU GIÁ: Việc bán đồ vật cho người ra giá đắt nhất khi có nhiều người định mua đồ vật ấy.
•
근면
(勤勉)
:
성실하고 부지런히 일함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ CẦN MẪN: Sự làm việc cần cù và chăm chỉ.
•
경멸
(輕蔑)
:
매우 싫어하거나 무시하는 듯한 태도로 낮추어 봄.
☆
Danh từ
🌏 SỰ KHINH MIỆT, SỰ MIỆT THỊ, SỰ KHINH BỈ: Việc nhìn nhận đánh giá thấp với thái độ coi thường hoặc rất ghét.
•
감명
(感銘)
:
잊을 수 없는 큰 감동을 느낌. 또는 그런 감동.
☆
Danh từ
🌏 (SỰ) CẢM ĐỘNG MẠNH, ẤN TƯỢNG MẠNH: Sự cảm thấy cảm động mạnh không thể quên được. Hoặc sự cảm động như vậy.
•
가면
(假面)
:
얼굴을 감추거나 다르게 꾸미기 위하여 종이, 나무, 흙 등으로 만들어 얼굴에 쓰는 물건.
☆
Danh từ
🌏 MẶT NẠ: Cái được làm bằng giấy, gỗ, đất... mô phỏng hình dạng khuôn mặt của con người hay động vật để trang trí hay che mặt.
•
가문
(家門)
:
한 조상으로부터 이어져 내려오는 집안. 또는 그 사회적 지위.
☆
Danh từ
🌏 GIA MÔN, GIA TỘC: Gia tộc tiếp nối từ một tổ tiên xuống. Hoặc địa vị xã hội đó.
•
공모
(公募)
:
일반에게 널리 공개하여 모집함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ TUYỂN CHỌN CÔNG KHAI: Sự công khai tuyển chọn mọi người một cách rộng rãi.
•
곡물
(穀物)
:
쌀, 보리, 밀, 옥수수 등 주로 주식으로 쓰이는 먹을거리.
☆
Danh từ
🌏 LƯƠNG THỰC: Thức ăn được dùng như thức ăn chính như gạo, lúa mạch, lúa mì, bắp(ngô) v.v…
•
그물
:
물고기나 짐승을 잡기 위하여 끈이나 실, 철사 등으로 짠 도구.
☆
Danh từ
🌏 LƯỚI: Dụng cụ được đan bằng dây thừng, chỉ hay dây thép dùng để đánh cá hay bắt thú.
•
감면
(減免)
:
세금이나 학비, 형벌 등을 줄이거나 면제함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ MIỄN GIẢM: Việc giảm hay miễn thuế, học phí hay hình phạt…
•
개막
(開幕)
:
공연이나 행사를 시작함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ KHAI MẠC: Sự bắt đầu buổi trình diễn hay sự kiện, với ý nghĩa mở hoặc vén bức màn lên.
•
기말
(期末)
:
기간 또는 학기의 끝.
☆
Danh từ
🌏 CUỐI KỲ: Sự kết thúc của học kỳ hoặc thời gian học.
•
기미
(幾微/機微)
:
어떤 일이 되어 가는 상황이나 상태를 짐작할 수 있는 분위기.
☆
Danh từ
🌏 DẤU HIỆU, SỰ BIỂU LỘ: Bầu không khí có thể đoán trạng thái hay tình hình sẽ trở thành việc nào đó.
• Gọi món (132) • Sinh hoạt công sở (197) • Giáo dục (151) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Giải thích món ăn (119) • Triết học, luân lí (86) • Nghệ thuật (76) • Xin lỗi (7) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Mối quan hệ con người (52) • Ngôn luận (36) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Diễn tả vị trí (70) • Sử dụng bệnh viện (204) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Thể thao (88) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Chào hỏi (17) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Chế độ xã hội (81) • Giải thích món ăn (78) • Vấn đề xã hội (67) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) • Nghệ thuật (23) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Việc nhà (48) • Mua sắm (99) • Ngôn ngữ (160)