🌟 -라네

vĩ tố  

1. (예사 낮춤으로) 말하는 사람이 이미 알고 있는 것을 객관화하여 듣는 사람에게 일러 줌을 나타내는 종결 어미.

1. (cách nói hạ thấp thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc người nói khách quan hóa điều mình đã biết rồi cho người nghe biết.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 김 교수는 나와 둘도 없는 친구라네.
    Professor kim is my best friend.
  • Google translate 저기 앉아 있는 사람이 바로 내 동생이라네.
    The person sitting over there is my brother.
  • Google translate 내가 숨 쉬기가 힘든 건 다 배가 나온 탓이라네.
    The reason why i can't breathe is because i have a stomachache.
  • Google translate 민준이 장인어른이 얼마 전까지 교직에 계시던 분이라네.
    Minjun's father-in-law was teaching until recently.
  • Google translate 지수와 나는 이제 부부가 아니라 남이라네.
    Jisoo and i are not married anymore but strangers.
    Google translate 아, 저는 몰랐습니다. 많이 안타까운 일이네요.
    Oh, i didn't know. that's very unfortunate.
Từ tham khảo -ㄴ다네: (예사 낮춤으로) 말하는 사람이 이미 알고 있는 것을 객관화하여 듣는 사람에게…
Từ tham khảo -는다네: (예사 낮춤으로) 말하는 사람이 이미 알고 있는 것을 객관화하여 듣는 사람에게…
Từ tham khảo -다네: (예사 낮춤으로) 말하는 사람이 이미 알고 있는 것을 객관화하여 듣는 사람에게 …

-라네: -rane,だよ。なのよ,,,ـرَانايْ,,,...แหละ,sebenarnya,,(无对应词汇),

📚 Annotation: ‘이다’, ‘아니다’ 또는 ‘-으시-’, ‘-더-’, ‘-으리-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Biểu diễn và thưởng thức (8) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt trong ngày (11) Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Khí hậu (53) Tình yêu và hôn nhân (28) Mối quan hệ con người (52) Văn hóa đại chúng (52) Luật (42) Mua sắm (99) Khoa học và kĩ thuật (91) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Ngôn ngữ (160) Thời tiết và mùa (101) Cảm ơn (8) Sử dụng bệnh viện (204) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Xem phim (105) Diễn tả vị trí (70) Chính trị (149) Diễn tả ngoại hình (97) Nói về lỗi lầm (28) Lịch sử (92) Sự kiện gia đình (57) Đời sống học đường (208) So sánh văn hóa (78)