🌟 대입하다 (代入 하다)

Động từ  

1. 다른 것을 대신 넣다.

1. ĐƯA VÀO, THAY VÀO: Để thay cái khác vào.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 상황을 대입하다.
    Put the situation in place.
  • 숫자를 대입하다.
    Substitute numbers.
  • 이론을 대입하다.
    Substitute a theory.
  • 공식에 대입하다.
    Substitute for a formula.
  • 변수에 숫자 삼을 대입하면 이 수학 문제를 풀 수 있다.
    You can solve this math problem by substituting variables for numbers.
  • 책에서 말하는 성공의 법칙을 나의 상황에 대입해 보았다.
    I put the law of success in the book into my situation.
  • 선생님, 삼각형 넓이를 구하는 공식에 어떤 수를 대입해야 하죠?
    Sir, what number do i have to substitute for the equation for the triangle width?
    삼각형의 밑변과 높이의 길이란다.
    It's the length of the triangle's base and height.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 대입하다 (대ː이파다)
📚 Từ phái sinh: 대입(代入): 다른 것을 대신 넣음.

🗣️ 대입하다 (代入 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Dáng vẻ bề ngoài (121) Mối quan hệ con người (52) Cách nói thời gian (82) Kiến trúc, xây dựng (43) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Chính trị (149) Mua sắm (99) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Du lịch (98) Cách nói thứ trong tuần (13) Sinh hoạt trong ngày (11) Mối quan hệ con người (255) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Tìm đường (20) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Khí hậu (53) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Văn hóa đại chúng (82) Ngôn luận (36) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Khoa học và kĩ thuật (91) Giải thích món ăn (119) Việc nhà (48) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả tính cách (365) Hẹn (4)