🌟 만석꾼 (萬石 꾼)

Danh từ  

1. (비유적으로) 거두는 곡식이 만 석이 될 만한 논밭을 가진 아주 큰 부자.

1. MANSEOKKKUN; PHÚ NÔNG: (cách nói ẩn dụ) Người rất giàu, có nhiều đồng ruộng để có thể thu hoạch được cả vạn bao lương thực ngũ cốc.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 만석꾼 부자.
    A millionaire rich.
  • 만석꾼 부잣집.
    Manseokjaer's rich family.
  • 만석꾼 집안.
    A house full of people.
  • 만석꾼의 아들.
    Son of a full-size man.
  • 만석꾼을 지내다.
    Be a full-time man.
  • 호남 지방은 들판이 넓고 기름진 땅이 많아 다른 지역이 비해 만석꾼이 많았다.
    The honam area had a large field and a lot of greasy land, so there were more full-caliber people than other areas.
  • 오랜 세월 만석꾼의 자리를 지켜 온 그 집안은 부자는 가난한 사람들에게 베풀어야 한다는 철학을 갖고 있었다.
    The family, which had held its place for a long time as a full-size man, had the philosophy that the rich should be given to the poor.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 만석꾼 (만ː석꾼)

Start

End

Start

End

Start

End


Ngôn ngữ (160) Yêu đương và kết hôn (19) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Luật (42) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Khí hậu (53) Giải thích món ăn (78) Kiến trúc, xây dựng (43) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Dáng vẻ bề ngoài (121) Việc nhà (48) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sở thích (103) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) So sánh văn hóa (78) Văn hóa ẩm thực (104) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Giáo dục (151) Sự kiện gia đình (57) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sinh hoạt trong ngày (11) Sức khỏe (155)