🌟 뜀뛰다

Động từ  

1. 두 발을 모아 몸을 위로 솟게 하여 앞으로 나아가거나 높은 곳으로 오르다.

1. NHẢY CÓC, NHẢY TỚI, NHẢY LÊN: Chụm hai chân lại phóng người lên để tiến về trước hoặc lên chỗ cao.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 뜀뛰며 가다.
    Run along.
  • 뜀뛰어 오르다.
    Jump up.
  • 위로 뜀뛰다.
    Jump up.
  • 한 발로 뜀뛰다.
    Run on one foot.
  • 촐랑촐랑 뜀뛰다.
    Jump about.
  • 아이가 징검다리를 폴짝폴짝 뜀뛰면서 건너갔다.
    The child jumped across the stepping-stones.
  • 개구리가 높이 뜀뛰려고 발을 오므린 채 위쪽을 쳐다보고 있다.
    The frog is looking up with his feet folded to jump high.
  • 자, 준비 운동도 할 겸 가볍게 뜀뛰어 보자.
    Now, let's run lightly to warm up.
    몸 풀기로 뛰자는 말씀이지요?
    Are you saying we should run as a warm-up?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 뜀뛰다 (뜀뛰다) 뜀뛰어 (뜀뛰어뜀뛰여) 뜀뛰니 ()

Start

End

Start

End

Start

End


Chính trị (149) Luật (42) Nói về lỗi lầm (28) Nghệ thuật (76) Việc nhà (48) Diễn tả vị trí (70) Kinh tế-kinh doanh (273) Thời tiết và mùa (101) Xem phim (105) Diễn tả tính cách (365) Khí hậu (53) Vấn đề xã hội (67) Giải thích món ăn (78) Ngôn luận (36) Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt trong ngày (11) Vấn đề môi trường (226) Cách nói ngày tháng (59) Hẹn (4) Giải thích món ăn (119) Sở thích (103) Tìm đường (20) Sử dụng bệnh viện (204) Sự kiện gia đình (57) Sự khác biệt văn hóa (47) Nghệ thuật (23) Tình yêu và hôn nhân (28) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Xin lỗi (7)