🌟 몸살감기 (몸살 感氣)

Danh từ  

1. 몸이 몹시 피로해서 생기는 감기.

1. CẢM ĐAU NHỨC TOÀN THÂN: Triệu chứng cảm sinh ra khi cơ thể bị mệt mỏi quá sức.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 몸살감기가 겹치다.
    Body aches overlap.
  • 몸살감기가 오다.
    I'm coming down with a flu.
  • 몸살감기를 앓다.
    Suffer from a flu.
  • 몸살감기에 걸리다.
    Catch a cold.
  • 요즘 일을 너무 무리해서 했더니 결국 몸살감기에 걸리고 말았다.
    I've been working so hard lately that i've finally caught a cold.
  • 으슬으슬 춥고 온몸에 닭살이 돋는 걸 보니 아마 몸살감기 기운이 좀 있는 것 같다.
    It's chilly and i'm getting goosebumps all over my body, so i think i've got a little bit of a cold.
  • 몸살감기가 왔는지 열도 나고 오한이 드네.
    I have a cold, fever and chills.
    그러게 쉬엄쉬엄 일하라고 했잖아.
    Yeah, i told you to take it easy.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 몸살감기 (몸살감기)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng bệnh viện (204) Sinh hoạt trong ngày (11) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sức khỏe (155) Kinh tế-kinh doanh (273) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả vị trí (70) Diễn tả trang phục (110) Chế độ xã hội (81) Ngôn luận (36) Diễn tả tính cách (365) Mối quan hệ con người (255) Vấn đề xã hội (67) Sở thích (103) Mua sắm (99) Gọi món (132) Thời tiết và mùa (101) Khí hậu (53) Gọi điện thoại (15) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Du lịch (98) Chào hỏi (17) Ngôn ngữ (160) Tôn giáo (43) Văn hóa đại chúng (82) Lịch sử (92) Nghệ thuật (76) Cảm ơn (8) Yêu đương và kết hôn (19) Văn hóa đại chúng (52)