🌟 매일반 (매 一般)

Danh từ  

1. 비교되는 것의 성격이나 중요성 등이 서로 같음.

1. SỰ GIỐNG NHAU, SỰ NHƯ NHAU: Sự giống nhau về tính chất hay tầm quan trọng của những điều được so sánh.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 강도건 도둑이건 범죄자인 것은 매일반이다.
    It's half a day that he's a criminal, whether he's a robber or a thief.
  • 해서는 안 되는 일을 한 사람이나 진정 해야 할 일을 하지 않은 사람이나 매일반이다.
    One who did not do what he was not supposed to do or one who did not do what he was supposed to do, or one who did not do what he was supposed to do.
  • 요새 경기가 어려워서 그런지 우리 집 생선이 너무 안 팔려.
    Maybe because the economy is tough these days, our fish are too low for sale.
    장사 안 되기는 우리 채소 가게도 매일반이라네.
    Our vegetable store is half-daily.
Từ đồng nghĩa 매한가지: 결국 같음.
Từ tham khảo 마찬가지: 둘 이상의 사물의 모양이나 일의 형편이 서로 같음.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 매일반 (매일반)

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả vị trí (70) Biểu diễn và thưởng thức (8) Nghệ thuật (76) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Giải thích món ăn (78) Thể thao (88) Sức khỏe (155) Tình yêu và hôn nhân (28) Diễn tả trang phục (110) Tôn giáo (43) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sự kiện gia đình (57) Lịch sử (92) Ngôn luận (36) Sử dụng bệnh viện (204) Chào hỏi (17) Cảm ơn (8) Cách nói thời gian (82) Chế độ xã hội (81) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sở thích (103) Sự khác biệt văn hóa (47) Gọi món (132) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Thời tiết và mùa (101) Hẹn (4) Khí hậu (53)