🌟 무단히 (無斷 히)

Phó từ  

1. 미리 허락을 받거나 알림 없이. 또는 아무 이유 없이.

1. MỘT CÁCH TÙY TIỆN, MỘT CÁCH VÔ CỚ: Không được phép hoặc báo trước. Hoặc không có bất cứ lí do nào.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 무단히 괴롭히다.
    Unauthorized harassment.
  • 무단히 미워하다.
    To hate without permission.
  • 무단히 손을 대다.
    Unauthorized touching.
  • 무단히 조심하다.
    Be careful without permission.
  • 무단히 화를 내다.
    Be unauthorised in anger.
  • 직원들은 무단히 화를 내는 과장님을 싫어한다.
    Employees hate managers who get angry without permission.
  • 형은 사람을 무단히 괴롭히는 편이라 친구가 별로 없다.
    My brother has few friends because he tends to bully people without permission.
  • 너는 그 아이를 왜 무단히 미워하니?
    Why do you hate the child without permission?
    나도 잘 모르겠어, 그렇지만 그냥 싫은 걸 어떻게 해.
    I don't know, but i just hate it.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 무단히 (무단히)
📚 Từ phái sinh: 무단(無斷): 사전에 허락이 없음. 또는 아무 사유가 없음.

🗣️ 무단히 (無斷 히) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Mua sắm (99) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Biểu diễn và thưởng thức (8) Khí hậu (53) Khoa học và kĩ thuật (91) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Văn hóa ẩm thực (104) Tôn giáo (43) Thể thao (88) Sinh hoạt trong ngày (11) Dáng vẻ bề ngoài (121) Diễn tả ngoại hình (97) Hẹn (4) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Cách nói ngày tháng (59) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Vấn đề môi trường (226) Nghệ thuật (23) Lịch sử (92) Cách nói thứ trong tuần (13) Sinh hoạt nhà ở (159) Tình yêu và hôn nhân (28) Diễn tả vị trí (70) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (59)