🌟 배격되다 (排擊 되다)

Động từ  

1. 어떤 사상이나 의견, 태도, 물건 등이 받아들여지지 않다.

1. BỊ BÀI XÍCH, BỊ BÁC BỎ: Tư tưởng, ý kiến, thái độ hay vật nào đó... không được tiếp nhận.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 물질 만능 주의가 배격되다.
    Material all-around attention is rejected.
  • 주장이 배격되다.
    Arguments are rejected.
  • 차별주의가 배격되다.
    Discrimination is rejected.
  • 태도가 배격되다.
    Attitude rejected.
  • 돈만이 최상이고, 승리만을 목표로 삼는 일은 철저히 배격되어야 할 것이다.
    Money alone is the best, and it will have to be thoroughly rejected to aim only at victory.
  • 사회 전반적으로 반미 운동이 일어나자 미국 제품이 배격되는 현상도 일어났다.
    The anti-american movement across society led to the rejection of american products.
  • 일본인들은 자신들의 사상과 배격되는 기독교에 그다지 흥미를 보이지 않아 약 일 퍼센트 정도만이 기독교를 믿는다.
    The japanese are not very interested in christianity, which is opposed to their ideas, and only about one percent believe in christianity.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 배격되다 (배격뙤다) 배격되다 (배격뛔다)
📚 Từ phái sinh: 배격(排擊): 어떤 사상이나 의견, 태도, 물건 등을 받아들이지 않음.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả tính cách (365) Diễn tả trang phục (110) Giải thích món ăn (119) Lịch sử (92) Xem phim (105) Văn hóa đại chúng (52) Cách nói thời gian (82) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Vấn đề môi trường (226) Tình yêu và hôn nhân (28) Nghệ thuật (76) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt công sở (197) Mối quan hệ con người (255) Sở thích (103) Tôn giáo (43) Vấn đề xã hội (67) Đời sống học đường (208) Giải thích món ăn (78) Chính trị (149) Thời tiết và mùa (101) So sánh văn hóa (78) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Chế độ xã hội (81) Cuối tuần và kì nghỉ (47)