🌟 (氏)

☆☆☆   Danh từ phụ thuộc  

1. 그 사람을 높여 부르거나 이르는 말.

1. ANH, CHỊ, , CHÚ, CẬU: Từ dùng để chỉ hay gọi trân trọng người đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • .
    Mr. kim.
  • 김지수 .
    Mr. kim ji-soo.
  • 승규 .
    Mr. seung-gyu.
  • 유민 .
    Mr. yumin.
  • .
    Mr. lee.
  • 사무실로 찾아가 보았지만 김지수 는 자리에 없었다.
    I went to the office, but kim ji-soo was not there.
  • 유민 , 식사 하셨어요?
    Yoomin, did you eat?
    아직 식사 전이에요.
    It's still before the meal.
  • 가 일을 그만두었다면서요?
    I heard mr. kim quit his job.
    네, 월급이 적어서 다른 일을 알아보겠대요.
    Yeah, he's got a small salary, so he's looking for another job.
Từ tham khảo -씨(氏): '그 성씨 자체', '그 성씨의 가문'의 뜻을 더하는 접미사.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()
📚 thể loại: Chào hỏi  

📚 Annotation: 주로 동료나 아랫사람의 성 또는 이름 뒤에 쓴다.

Start

End


Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả trang phục (110) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Thể thao (88) Việc nhà (48) Tâm lí (191) Lịch sử (92) So sánh văn hóa (78) Biểu diễn và thưởng thức (8) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Mối quan hệ con người (255) Giải thích món ăn (119) Mối quan hệ con người (52) Chào hỏi (17) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Văn hóa đại chúng (52) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Gọi điện thoại (15) Yêu đương và kết hôn (19) Cảm ơn (8) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Ngôn luận (36) Vấn đề môi trường (226) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Mua sắm (99) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng bệnh viện (204) Khoa học và kĩ thuật (91)