🔍
Search:
CHỊ
🌟
CHỊ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
(높임말로) 가족이나 친족 관계에서 남자가 자신보다 나이가 위인 여자를 이르거나 부르는 말.
1
CHỊ:
(cách nói kính trọng) Từ mà nam giới chỉ hoặc gọi người phụ nữ nhiều tuổi hơn mình trong gia đình hoặc quan hệ thân tộc.
-
2
(높임말로) 남자 어른이 친한 여자 어른을 이르거나 부르는 말.
2
CHỊ:
(cách nói kính trọng) Từ mà đàn ông nhiều tuổi chỉ hoặc gọi người phụ nữ nhiều tuổi thân thiết.
-
Danh từ
-
1
둘 이상의 누나 가운데 맏이인 누나.
1
CHỊ CẢ:
Chị đầu trong số hai chị trở lên.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
남자가 형제나 친척 형제들 중에서 자기보다 나이가 많은 여자를 이르거나 부르는 말.
1
CHỊ:
Từ mà nam giới dùng để chỉ hoặc gọi nữ giới nhiều tuổi hơn mình trong quan hệ chị em hoặc chị em bà con.
-
2
남자가 자기보다 나이 많은 여자를 다정하게 이르거나 부르는 말.
2
CHỊ:
Từ mà nam giới dùng để chỉ hoặc gọi nữ giới lớn tuổi hơn mình một cách tình cảm.
-
Danh từ
-
1
오빠의 아내를 이르거나 부르는 말.
1
CHỊ DÂU:
Từ dùng để chỉ hoặc gọi vợ của anh.
-
Động từ
-
1
화가 나거나 서운해서 마음이 뒤틀리다.
1
KHÓ CHỊU:
Giận hoặc không ưng nên buồn lòng.
-
Động từ
-
1
괴로움을 참다.
1
CHỊU KHỔ:
Chịu đựng đau khổ.
-
☆☆
Danh từ
-
1
같은 부모에게서 태어난 언니.
1
CHỊ RUỘT:
Chị được sinh ra từ cùng bố mẹ.
-
Động từ
-
1
죄에 대하여 벌을 받다.
1
CHỊU TỘI:
Nhận hình phạt đối với tội danh nào đó.
-
Động từ
-
1
참고 견디다.
1
CHỊU ĐỰNG:
Cam chịu và kiên trì.
-
Động từ
-
1
어려움을 참고 견디다.
1
CHỊU ĐỰNG:
Kiên trì và chịu đựng khó khăn.
-
Danh từ
-
1
남자 형제와 여자 형제.
1
ANH CHỊ EM:
Anh em trai và chị em gái.
-
Danh từ
-
1
가족이나 친척 사이에서 형의 아내를 이르거나 부르는 말.
1
CHỊ DÂU:
Từ dùng để chỉ hoặc gọi vợ của anh, giữa người trong gia đình hay bà con với nhau.
-
2
남남의 남자 사이에서 형뻘이 되는 사람의 아내를 이르거나 부르는 말.
2
CHỊ:
Từ dùng để chỉ hay gọi vợ của người thuộc hàng anh giữa những người đàn ông xa lạ.
-
Danh từ
-
1
형제와 자매, 남매.
1
ANH CHỊ EM:
Anh em và chị em.
-
Danh từ
-
1
아내의 언니를 이르거나 부르는 말.
1
CHỊ VỢ, CHỊ:
Từ dùng để chỉ hoặc gọi chị của vợ.
-
Danh từ
-
1
둘 이상의 누나 가운데 맏이가 아닌 누나.
1
CHỊ GÁI THỨ:
Chị gái không phải là chị cả trong số hai chị gái trở lên.
-
Danh từ
-
1
매를 견뎌 내는 힘.
1
SỨC CHỊU ĐÒN:
Sức lực có để chịu đựng đòn roi.
-
Động từ
-
1
아내가 죽는 일을 당하다.
1
CHỊU TANG VỢ:
Gặp phải việc vợ chết.
-
☆☆
Danh từ
-
1
부모님의 친형제자매의 아들이나 딸과의 친족 관계. 또는 그런 관계에 있는 사람.
1
ANH CHỊ EM HỌ:
Quan hệ thân tộc giữa con trai và con gái của anh chị em ruột của cha mẹ. Hoặc người có quan hệ như vậy.
-
Danh từ
-
1
높은 온도의 열에 견딤.
1
SỰ CHỊU NHIỆT:
Sự chịu đựng được với nhiệt độ cao.
-
Động từ
-
1
잘못을 하여 일정한 곳에서 벌을 받다.
1
ĐỨNG CHỊU PHẠT:
Chịu phạt ở một nơi nhất định do làm sai.
🌟
CHỊ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
조금 찬 느낌이 들도록 부드럽고 시원하게.
1.
RƯỜI RƯỢI, LÀNH LẠNH:
Mềm mại và mát mẻ để ta cảm thấy hơi lạnh một chút.
-
2.
성격이나 태도가 까다롭지 않아 시원시원하고 너그럽게.
2.
MỘT CÁCH SỞI LỞI, MỘT CÁCH SẢNG KHOÁI, MỘT CÁCH SẴN SÀNG:
Tính cách hay thái độ không khó chịu mà thoải mái và rộng lượng.
-
☆
Tính từ
-
1.
날씨나 온도가 견디기 좋을 만큼 따뜻하다.
1.
NÓNG ẤM:
Nhiệt độ hay thời tiết ấm áp ở mức chịu được.
-
2.
마음을 부드럽게 녹여 주는 따뜻함이 있다.
2.
THÂN THIỆN, THIỆN CẢM:
Có sự ấm áp làm tan chảy tâm hồn một cách nhẹ nhàng.
-
3.
냄새가 서려 있다.
3.
NGÀO NGẠT/ NỒNG NẶC:
Mùi vị bốc ra.
-
☆
Phó từ
-
1.
새 등이 높이 떠서 느리게 날개를 치며 매우 시원스럽게 나는 모양.
1.
RẬP RỜN:
Hình ảnh chim... bay lên cao và đập cánh chậm rãi một cách rất dễ chịu.
-
2.
불길이 세고 매우 시원스럽게 타오르는 모양.
2.
BỪNG BỪNG, PHỪNG PHỰC:
Hình ảnh ngọn lửa cháy mạnh một cách rất thoải mái.
-
3.
부채 등으로 천천히 매우 시원스럽게 부치는 모양.
3.
MỘT CÁCH PHE PHẨY:
Hình ảnh quạt bằng quạt... chậm rãi rất thoải mái.
-
4.
옷 등을 매우 시원스럽게 벗어 버리거나 벗기는 모양.
4.
PHĂNG:
Hình ảnh cởi bỏ hoặc khiến cho bỏ quần áo một cách rất thoải mái.
-
5.
어떤 곳을 시원스럽고 가벼운 기분으로 떠나는 모양.
5.
(BAY NHẢY) MỘT CÁCH THOẢI MÁI:
Hình ảnh rời bỏ nơi nào đó với tâm trạng nhẹ nhàng và thoải mái.
-
6.
가벼운 것을 천천히 시원스럽게 뿌리는 모양.
6.
LẢ TẢ:
Hình ảnh gieo rắc cái nhẹ nhàng một cách thoải mái và chầm chậm.
-
Danh từ
-
1.
정해진 글자의 수나, 음의 강하고 약함, 길고 짧음, 높고 낮음과 같은 특정한 형식에 얽매이지 않고 자유로운 형식으로 이루어진 시.
1.
THƠ TỰ DO:
Thể thơ được làm theo hình thức tự do, không chịu sự ràng buộc theo hình thức đặc biệt như số chữ hay, âm mạnh và yếu, dài và ngắn, cao và thấp đã được định sẵn.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 일을 책임지고 맡아 관리함.
1.
SỰ CHỦ QUẢN:
Việc chịu trách nhiệm và đảm trách quản lí việc nào đó.
-
Danh từ
-
1.
사무를 책임지고 맡음.
1.
SỰ QUẢN LÝ CHÍNH:
Việc chịu trách nhiệm và đảm trách công việc văn phòng.
-
Tính từ
-
1.
동작이 매우 빠르다.
1.
NHANH NHẸN:
Động tác rất nhanh.
-
2.
참을성이 부족해 입이 매우 가볍다.
2.
BÉP XÉP, LẺO MÉP:
Thiếu tính chịu đựng và miệng lắm lời.
-
3.
뜨겁고 차가운 것에 대한 물건의 반응이 빠르다.
3.
NHẠY CẢM:
Phản ứng nhanh của đồ vật đối với nóng và lạnh.
-
Danh từ
-
1.
무겁게 내리누름. 또는 그런 압력.
1.
SỰ ĐÈ MẠNH, ÁP LỰC NẶNG NỀ:
Việc đè mạnh xuống. Hoặc áp lực như vậy.
-
2.
심리적으로 견디기 어렵게 부담을 주거나 강요를 하는 힘.
2.
SỰ ÁP LỰC:
Sức mạnh thúc ép hay gánh nặng chịu đựng mang tính tâm lý một cách khó khăn.
-
Danh từ
-
1.
괴로움을 참음.
1.
NHẪN NẠI:
Việc chịu đựng đau khổ.
-
Danh từ
-
1.
맡겨진 일을 책임지고 처리할 수 있는 모든 권한.
1.
TOÀN QUYỀN:
Mọi quyền hạn có thể xử lí và chịu trách nhiệm về công việc đã được giao.
-
Danh từ
-
1.
잘못에 대한 책임을 물어 어떤 직위에 있는 사람을 다른 사람으로 바꿈.
1.
SỰ THAY ĐỔI NHÂN SỰ:
Sự thay thế một người đang ở một vị trí nào đó sang cho người khác do chịu trách nhiệm về một lỗi lầm nào đó.
-
☆
Động từ
-
1.
눈동자를 옆으로 굴려 못마땅하게 노려보다.
1.
QUẮC MẮT, NHÌN XÉO VẺ TỨC TỐI:
Đẩy lòng đen mắt sang bên và nhìn chằm chằm giận dữ gây khó chịu.
-
Danh từ
-
1.
물속이나 땅속에 빠짐.
1.
SỰ CHÌM XUỐNG, SỰ LỌT XUỐNG:
Việc rơi vào trong nước hay trong đất.
-
2.
일이나 물건 등이 아주 망가져서 없어짐. 또는 아주 망가뜨려서 없앰.
2.
SỰ CHÌM NGHỈM:
Việc đồ vật hay công việc bị hỏng hoàn toàn nên không còn. Hoặc làm hỏng và biến mất hoàn toàn.
-
3.
일정한 힘을 받아 표면이 안쪽으로 움푹 들어감.
3.
SỰ HÕM VÀO:
Việc chịu sức mạnh nhất định rồi bề mặt lõm vào bên trong.
-
-
1.
겨우 참고 있지만 매우 분해서 치거나 때리고 싶다.
1.
NẮM ĐẤM RUN LÊN:
Đang gắng chịu đựng nhưng quá phẫn nộ nên muốn đá hoặc đánh.
-
☆
Tính từ
-
1.
물건이 쉽게 닳거나 끊어지지 않고 견디는 힘이 세다.
1.
DAI:
Đồ vật không dễ cũ mòn hay đứt rời và có sức chịu đựng mạnh mẽ.
-
2.
목숨이 끊어지지 않고 계속 붙어 있다.
2.
DAI DẲNG:
Mạng sống không bị cắt đứt và tiếp diễn.
-
3.
행동이나 일의 상태가 오래 이어지거나 잘 견디는 성질이 있다.
3.
ĐẰNG ĐẴNG, DAI DẲNG, LÂU DÀI:
Trạng thái hành động hay công việc kéo dài lâu hoặc có tính chất chịu đựng tốt.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
왼쪽과 오른쪽.
1.
TRÁI PHẢI:
Bên trái và bên phải.
-
2.
옆이나 주변.
2.
XUNG QUANH:
Bên cạnh hay xung quanh.
-
3.
곁에 가까이 데리고 있는 사람.
3.
TRỢ THỦ:
Người mà mình đang dẫn dắt bên cạnh.
-
4.
좌익과 우익.
4.
PHÁI TẢ HỮU:
Cánh tả và cánh hữu.
-
5.
어떤 요인이나 힘에 영향을 받아 움직이거나 결정됨.
5.
SỰ QUYẾT ĐỊNH THÀNH BẠI:
Việc được quyết định hay di chuyển do chịu sự ảnh hưởng bởi nhân tố hay sức mạnh nào đó.
-
Danh từ
-
1.
신념이나 원칙 등을 굽히지 않고 굳게 지키는 태도.
1.
KHÍ KHÁI, NGHĨA KHÍ:
Thái độ giữ vững niềm tin hay nguyên tắc và không chịu khuất phục.
-
2.
남편에 대한 신의를 지키는 여자의 태도.
2.
TIẾT HẠNH, SỰ TRUNG TRINH:
Thái độ giữ vững lòng chung thủy với chồng của người phụ nữ.
-
Động từ
-
1.
매우 고통을 당하여 못 견디게 하다.
1.
ĐÀY ĐỌA, NHƯ GIẾT CHẾT:
Làm cho cực kì khổ sở đến mức không chịu đựng nổi.
-
2.
매우 뛰어나거나 좋아서 무척 마음에 들게 하다.
2.
CHẾT MẤT:
Rất tuyệt hay tốt nên làm cho hết sức vừa lòng.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
초, 중, 고등학교에서 각 학교의 교육과 행정을 책임지고 학교를 대표하는 직위. 또는 그 직위에 있는 사람.
1.
HIỆU TRƯỞNG:
Chức vụ chịu trách nhiệm về giáo dục và hành chính ở các trường học như tiểu học, trung học cơ sở và phổ thông trung học và đại diện cho trường học. Hoặc người ở chức vụ đó.
-
Danh từ
-
1.
한 작품을 여러 작가가 나누어 맡아서 짓는 일. 또는 그런 작품.
1.
SỰ ĐỒNG SÁNG TÁC DÀI KỲ, TÁC PHẨM CỦA NHIỀU TÁC GIẢ:
Việc nhiều tác giả cùng chia nhau và chịu trách nhiệm viết một tác phẩm. Hoặc tác phẩm như vậy.
-
2.
한 작가가 같은 주제나 서로 관련된 내용으로 연달아 짓는 일. 또는 그런 작품.
2.
SỰ SÁNG TÁC DÀI KỲ, TÁC PHẨM DÀI KỲ:
Một tác giả viết cùng một chủ đề hoặc nội dung tiếp nối liên quan đến nhau. Hoặc tác phẩm như vậy.