🔍
Search:
ANH
🌟
ANH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ phụ thuộc
-
1
남자들 사이에서 나이가 비슷하거나 아래인 사람의 성 뒤에 붙여 상대방을 조금 높여 말하거나 부르는 말.
1
ANH:
Từ đi kèm sau họ của người cấp dưới hoặc tuổi gần ngang nhau giữa những người nam giới để gọi hoặc nói đề cao đối phương.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1
걸리는 시간이 짧게.
1
NHANH:
Một cách tốn ít thời gian.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
남자가 형제나 친척 형제들 중에서 자기보다 나이가 많은 남자를 이르거나 부르는 말.
1
ANH:
Từ mà người đàn ông dùng để chỉ hoặc gọi người đàn ông nhiều tuổi hơn mình, giữa anh em hoặc anh em bà con với nhau.
-
2
남자가 자기보다 나이 많은 남자를 다정하게 이르거나 부르는 말.
2
ANH:
Từ mà người đàn ông dùng để chỉ hoặc gọi người đàn ông nhiều tuổi hơn mình.
-
Danh từ
-
1
영국과 미국.
1
ANH MỸ:
Nước Anh và nước Mỹ.
-
☆
Danh từ
-
1
언니의 남편을 이르거나 부르는 말.
1
ANH RỂ:
Từ dùng để chỉ hoặc gọi chồng của chị.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
여자가 형제나 친척 형제들 중에서 자기보다 나이가 많은 남자를 이르거나 부르는 말.
1
ANH:
Từ mà phụ nữ dùng để chỉ hay gọi đàn ông nhiều tuổi hơn mình giữa anh em hay anh em bà con với nhau.
-
2
여자가 자기보다 나이 많은 남자를 다정하게 이르거나 부르는 말.
2
ANH:
Từ mà phụ nữ dùng để chỉ hay gọi đàn ông lớn tuổi hơn mình một cách tình cảm.
-
Danh từ
-
1
누나의 남편을 이르거나 부르는 말.
1
ANH RỂ:
Từ dùng để chỉ hoặc gọi chồng của chị gái.
-
Danh từ
-
1
훌륭한 인품이나 학식이 있거나 사회적으로 성공하여 유명해진 사람.
1
DANH SỸ:
Người thành công về mặt xã hội và trở nên nổi tiếng hoặc nhân phẩm hay học thức xuất sắc.
-
-
1
세상에 이름이 널리 알려져 있지 않다.
1
VÔ DANH:
Tên tuổi không được thế gian biết đến một cách rộng rãi.
-
Danh từ
-
1
하룻밤을 다섯으로 나눈 오경의 셋째 부분으로, 밤 열한 시에서 새벽 한 시 사이.
1
CANH BA:
Phần thứ ba trong năm canh, khi chia một đêm thành 5 phần, khoảng thời gian từ mười một giờ đêm đến 1 giờ sáng.
-
☆
Danh từ
-
1
사물의 이름을 나타내는 품사.
1
DANH TỪ:
Từ loại thể hiện tên của sự vật.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1
거리의 단위.
1
DẶM ANH:
Đơn vị cự li.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1
논밭의 넓이를 나타내는 단위.
1
MẪU ANH:
Đơn vị thể hiện diện tích của ruộng đất.
-
Danh từ
-
1
역사상의 기록.
1
SỬ XANH:
Sự ghi chép trong lịch sử.
-
☆☆
Danh từ
-
1
재주와 용기가 특별히 뛰어나 보통 사람이 하기 어려운 일을 하는 사람.
1
ANH HÙNG:
Người làm những việc khó khăn mà người bình thường khó làm được vì có tài năng hay dũng khí nổi trội.
-
Danh từ
-
1
(높임말로) 오빠.
1
ANH TRAI:
(cách nói kính trọng) Anh trai.
-
Động từ
-
1
논밭을 갈아 농사를 짓다.
1
CANH TÁC:
Cày bừa ruộng đồng và làm nông nghiệp.
-
☆☆
Danh từ
-
1
파란 빛깔이나 물감.
1
MÀU XANH:
Sắc màu xanh hay màu nước xanh.
-
Danh từ
-
1
아직 덜 익은 과일.
1
QUẢ XANH:
Quả vẫn chưa chín.
-
Danh từ
-
1
남자의 성 앞에 붙이는 호칭 또는 지칭.
1
ÔNG, ANH:
Từ xưng hô gắn trước họ của người đàn ông.
🌟
ANH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Phó từ
-
1.
변화의 속도가 매우 빠르게.
1.
MỘT CÁCH ĐỘT NGỘT, MỘT CÁCH CHÓNG VÁNH:
Tốc độ thay đổi rất nhanh.
-
Danh từ
-
1.
소리가 없거나 소리를 내지 않음.
1.
SỰ VÔ THANH, SỰ KHÔNG CÓ TIẾNG, SỰ KHÔNG CÓ ÂM THANH:
Không có âm thanh hoặc không vang lên âm thanh.
-
Danh từ
-
1.
먼 곳으로 전쟁을 하러 나감.
1.
SỰ VIỄN CHINH, SỰ CHINH CHIẾN XA:
Sự tham gia chiến tranh ở nơi xa.
-
2.
먼 곳으로 운동 경기 등을 하러 나감.
2.
CUỘC THI ĐẤU XA:
Sự ra đi tham gia những dịp như thi đấu thể thao ở nơi xa.
-
3.
먼 곳으로 연구, 조사, 탐험 등을 하기 위해 떠남.
3.
CHUYẾN ĐI XA:
Sự ra đi vì những việc như nghiên cứu, khảo sát, thám hiểm ở nơi xa.
-
Phó từ
-
1.
마른 나뭇잎이나 나뭇가지 등을 자꾸 가볍게 밟는 소리. 또는 그 모양.
1.
LẠO XÀ LẠO XẠO:
Âm thanh đạp nhẹ liên tục lên cành hoặc lá khô. Hoặc hình ảnh ấy.
-
2.
물기 없는 물건이 자꾸 서로 닿거나 바스러지는 소리. 또는 그 모양.
2.
GIÒN TAN, GIÒN RỤM:
Âm thanh mà đồ vật không có nước liên tục va chạm vào nhau hoặc bị vỡ tan. Hoặc hình ảnh ấy.
-
3.
작고 단단한 것이 자꾸 부서지거나 깨지는 소리. 또는 그 모양.
3.
LỐP CA LỐP CỐP:
Âm thanh mà cái nhỏ và cứng liên tục bị gãy hay vỡ. Hoặc hình ảnh ấy.
-
Danh từ
-
1.
몸이 작고 등이 푸른색인 개구리.
1.
ẾCH XANH:
Con ếch có thân nhỏ và lưng màu xanh.
-
2.
(비유적으로) 모든 일에 엇나가고 반대로만 하는 사람.
2.
KẺ NGỖ NGHỊCH, KẺ NGANG NGƯỢC:
(cách nói ẩn dụ) Người luôn làm trái hay làm ngược lại mọi điều.
-
Danh từ
-
1.
개고기를 양념, 채소와 함께 끓여 만든 국.
1.
GAEJANGGUK; CANH THỊT CHÓ:
Canh nấu bằng thịt chó được tẩm gia vị và rau.
-
☆
Danh từ
-
1.
후두에서 시작되어 좌우로 갈라져 허파에 이르는 기도의 한 부분.
1.
CUỐNG PHỔI:
Một bộ phận của khí quản bắt đầu từ thanh hầu tách ra trái phải kéo xuống đến phổi.
-
Danh từ
-
1.
유럽 중부에 있는 나라. 벨기에, 독일, 프랑스의 세 나라에 둘러싸여 있는 내륙국으로 주요 생산물로는 포도주, 밀, 보리 등이 있다. 공용어는 룩셈부르크어, 프랑스어, 독일어이고 수도는 룩셈부르크이다.
1.
LUXEMBURG:
Quốc gia ở Trung Âu. Là quốc gia nằm trong đất liền được bao quanh bởi ba nước Pháp, Đức và Bỉ, sản vật chủ yếu là rượu nho, lúa mì, lúa mạch. Ngôn ngữ chính thức là tiếng Luxemburg, tiếng Pháp, tiếng Đức và thủ đô là Luxemburg.
-
Phó từ
-
1.
양이나 수가 정해진 범위에 아주 꽉 찬 모양.
1.
MỘT CÁCH DÂNG TRÀO, MỘT CÁCH ĐẦY TRÀN, MỘT CÁCH ĐẦY ẤP:
Hình ảnh số hay lượng đầy ấp trong phạm vi đã định.
-
2.
빈 곳이 없을 정도로 무엇이 아주 많은 모양.
2.
MỘT CÁCH ĐẦY ẮP:
Hình ảnh cái gì đó rất nhiều đến mức không còn chỗ trống.
-
3.
냄새나 빛, 소리 등이 공간에 아주 널리 퍼져 있는 상태.
3.
MỘT CÁCH ĐẦY ẮP:
Trạng thái âm thanh, ánh sáng hay mùi tỏa khắp không gian.
-
4.
어떤 감정이나 생각이 아주 강한 모양.
4.
MỘT CÁCH ĐẦY ẮP:
Hình ảnh tình cảm hay suy nghĩ nào đó rất mạnh mẽ
-
☆
Danh từ
-
1.
사람, 동물, 차량 등이 정해진 거리를 달려 빠르기를 겨루는 일.
1.
GYEONGJU; CUỘC ĐUA TÀI, CUỘC ĐUA TRANH, CUỘC CHẠY ĐUA:
Việc người, động vật hay xe tranh nhau chạy trên một đoạn đường định trước để xem ai nhanh hơn.
-
Động từ
-
1.
작고 탄력 있게 자꾸 뛰다.
1.
NHẢY TÂNG TÂNG, NHẢY TANH TÁCH:
Liên tiếp nhảy bước ngắn và có độ đàn hồi.
-
2.
화가 나서 참지 못하고 자꾸 팔팔 뛰다.
2.
NHẢY SỒN SỒN:
Nổi giận nên không chịu được và nhảy choi choi.
-
3.
심장이나 맥이 작게 자꾸 뛰다. 또는 그렇게 되게 하다.
3.
ĐẬP THÌNH THỊNH:
Tim hay mạch liên tiếp đập nhanh. Hoặc làm cho như vậy.
-
Động từ
-
1.
한곳에 서 있지 않고 주위를 자꾸 왔다 갔다 하다.
1.
CHẠY TỚI CHẠY LUI, ĐI QUA ĐI LẠI:
Không đứng ở một chỗ mà cứ đi đi lại lại xung quanh.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
나무를 세로 방향으로 톱질하여 쪼개다.
1.
XẺ, CHẺ, BỔ:
Cưa và tách đôi gỗ theo chiều dọc.
-
2.
현악기의 줄을 활로 문질러 소리를 내다.
2.
KÉO (ĐÀN):
Miết vào dây của nhạc cụ có dây và làm phát ra âm thanh.
-
3.
누에고치에서 실을 뽑다.
3.
KÉO (TƠ):
Lấy tơ từ kén.
-
Danh từ
-
1.
이윤을 목적으로 생산, 판매, 서비스 등의 사업을 조직하고 경영하는 사람.
1.
NHÀ DOANH NGHIỆP, NHÀ KINH DOANH:
Người kinh doanh và tổ chức kinh doanh như sản xuất, bán hàng, dịch vụ với mục đích lợi nhuận.
-
Phó từ
-
1.
공기가 좁은 틈으로 자꾸 빠르게 빠져 나오는 소리.
1.
VÈO VÈO:
Âm thanh mà không khí cứ thoát ra nhanh qua khe hẹp.
-
2.
여러 물건이나 사람이 빠르게 지나가는 소리. 또는 그 모양.
2.
VÈO VÈO, VUN VÚT:
Âm thanh mà nhiều vật hay người đi nhanh qua. Hoặc hình ảnh đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 일에 대하여 옳다거나 옳지 않다고 서로 말함.
1.
SỰ BÀN CÃI ĐÚNG SAI:
Việc tranh cãi với nhau về một việc nào đó rằng đúng hay không đúng.
-
Danh từ
-
1.
수나 양이 매우 빠른 속도로 많아지는 것.
1.
CẤP SỐ NHÂN:
Việc số hay lượng nhiều lên với tốc độ rất nhanh.
-
☆☆
Động từ
-
1.
가볍게 닿거나 닿을 듯이 가깝게 지나가다.
1.
SƯỢT QUA, LƯỚT QUA:
Chạm nhẹ hay đi sát qua gần như chạm vào.
-
2.
냄새, 바람, 소리 등이 약하게 잠시 느껴지다.
2.
THOẢNG QUA, THOÁNG QUA:
Mùi, gió, âm thanh… được cảm nhận thoáng qua một cách yếu ớt.
-
3.
생각, 표정 등이 잠시 떠올랐다가 사라지다.
3.
CHỢT, LÓE:
Suy nghĩ, vẻ mặt... thoáng hiện lên rồi biến mất.
-
4.
시선이 빠르게 훑어 지나가다.
4.
LIẾC:
Ánh mắt lướt nhanh qua.
-
Danh từ
-
1.
쇠로 만든 고리를 여러 개 이어서 만든 줄.
1.
DÂY XÍCH:
Dây làm bằng sắt, nối một số vòng với nhau tạo thành.
-
2.
눈길에서 자동차가 미끄러지지 않기 위하여 타이어에 감는 쇠사슬.
2.
DÂY XÍCH SẮT:
Dây sắt quấn quanh lốp xe để ô tô không bị trơn trượt trên đường tuyết.
-
3.
자전거나 오토바이 등에서 동력을 바퀴에 전달하기 위하여 기어를 연결하는 쇠사슬.
3.
XÍCH (XE MÁY, XE ĐẠP):
Dây xích sắt nối hộp số để truyền động lực đến bánh xe ở xe máy hay xe đạp.
-
4.
하나의 통일된 경영 방침으로 조직되고 운영되며 동일한 상품을 취급하는 여러 곳의 호텔, 영화관, 상점 등의 계열 조직.
4.
CHUỖI (CỬA HÀNG, RẠP CHIẾU PHIM ...):
Tổ chức hệ thống một số cái như cửa hàng, rạp phim, khách sạn ở một số nơi, được tổ chức và vận hành với cùng một phương thức kinh doanh thống nhất, kinh doanh một mặt hàng thống nhất.
-
☆
Danh từ
-
1.
귀에 꽂아서 기계에서 나오는 소리를 듣는 작은 장치.
1.
CÁI TAI NGHE:
Thiết bị cắm vào tai và nghe âm thanh phát ra từ máy móc.