🌟 (兄)

Danh từ phụ thuộc  

1. 남자들 사이에서 나이가 비슷하거나 아래인 사람의 성 뒤에 붙여 상대방을 조금 높여 말하거나 부르는 말.

1. ANH: Từ đi kèm sau họ của người cấp dưới hoặc tuổi gần ngang nhau giữa những người nam giới để gọi hoặc nói đề cao đối phương.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate .
    Moon type.
  • Google translate .
    Brother son.
  • Google translate .
    Brother jung.
  • Google translate .
    Brother joe.
  • Google translate .
    Brother hong.
  • Google translate 그 자리에는 이 께서 가시는 게 좋겠습니다.
    I think he'd better go there.
  • Google translate , 제가 부탁이 한 가지 있습니다.
    Brother kim, i have a favor to ask you.
  • Google translate , 그렇게 섭섭한 소리 하지 맙시다.
    Brother park, don't be so upset.
  • Google translate 은 언제 결혼한답니까?
    When is brother choi getting married?
    Google translate 다음 달에 한답니다.
    Next month.

형: older brother,あに【兄】,,hermano mayor,أخ أكبر,ах,anh,พี่,abang, bang, kak, kakak,,兄,哥,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()

📚 Annotation: 주로 성 또는 성명 뒤에 쓴다.

Start

End


Đời sống học đường (208) Diễn tả ngoại hình (97) Cảm ơn (8) Giải thích món ăn (119) Nghệ thuật (76) Vấn đề môi trường (226) Thông tin địa lí (138) Triết học, luân lí (86) Tôn giáo (43) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Xin lỗi (7) Diễn tả trang phục (110) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Ngôn ngữ (160) Khí hậu (53) Sử dụng cơ quan công cộng (8) So sánh văn hóa (78) Sử dụng bệnh viện (204) Kinh tế-kinh doanh (273) Văn hóa ẩm thực (104) Mối quan hệ con người (255) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả vị trí (70) Gọi điện thoại (15) Sức khỏe (155) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Việc nhà (48) Tìm đường (20) Tình yêu và hôn nhân (28)