🌟 보람차다

Tính từ  

1. 어떤 일을 한 뒤에 좋은 결과를 얻어 만족스럽거나 자부심을 가질 만한 가치가 있다.

1. BỔ ÍCH, CÓ Ý NGHĨA: Có giá trị đáng tự hào hay thỏa mãn vì nhận được kết quả tốt sau khi làm việc nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 보람찬 기록.
    A fruitful record.
  • 보람찬 미래.
    A fruitful future.
  • 보람찬 삶.
    A fruitful life.
  • 보람찬 생활.
    A fruitful life.
  • 보람찬 일.
    A rewarding job.
  • 보람찬 작업.
    Reward work.
  • 보람찬 주말.
    A rewarding weekend.
  • 보람찬 직업.
    A rewarding job.
  • 보람찬 현재.
    A rewarding present.
  • 보람차게 살아가다.
    Live a fruitful life.
  • 하루하루가 보람차다.
    Every day is worth it.
  • 계획을 세우고 제대로 지켜야 보람찬 하루를 보냈다는 평가를 할 수 있다.
    It can be said that i had a fruitful day by making plans and following them properly.
  • 열심히 노력해서 친구들과 함께 작업을 완성하니 아주 보람찼다.
    It was very rewarding to work hard and complete the work with my friends.
  • 방학을 보람차게 보내려면 어떻게 해야 할까?
    What should i do to make the vacation worthwhile?
    구체적인 계획을 미리 세우고 꾸준히 실천해서 게을러지지 않도록 해야 해.
    We need to make concrete plans in advance and implement them steadily so that they don't become lazy.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 보람차다 (보람차다) 보람찬 (보람찬) 보람차 (보람차) 보람차니 (보람차니) 보람찹니다 (보람참니다)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Giải thích món ăn (119) Nghệ thuật (23) Mối quan hệ con người (52) Văn hóa ẩm thực (104) Sự khác biệt văn hóa (47) Nghệ thuật (76) Triết học, luân lí (86) Ngôn luận (36) Xin lỗi (7) Tôn giáo (43) Mối quan hệ con người (255) Sinh hoạt công sở (197) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Văn hóa đại chúng (52) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Diễn tả trang phục (110) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Hẹn (4) Yêu đương và kết hôn (19) Việc nhà (48) Sức khỏe (155) Gọi điện thoại (15) Văn hóa đại chúng (82) Giải thích món ăn (78) Cách nói thứ trong tuần (13) So sánh văn hóa (78)