💕 Start:

CAO CẤP : 29 ☆☆ TRUNG CẤP : 27 ☆☆☆ SƠ CẤP : 8 NONE : 218 ALL : 282

라색 (보라 色) : 파랑과 빨강을 섞은 색. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MÀU TÍM: Màu trộn lẫn giữa màu xanh và màu đỏ.

이다 : 눈으로 대상의 존재나 겉모습을 알게 되다. ☆☆☆ Động từ
🌏 ĐƯỢC THẤY, ĐƯỢC TRÔNG THẤY: Biết được sự tồn tại hay hình thái của đối tượng bằng mắt.

이다 : 눈으로 대상의 존재나 겉모습을 알게 하다. ☆☆☆ Động từ
🌏 CHO THẤY, CHO XEM: Làm cho biết được sự tồn tại hay hình thái của đối tượng bằng mắt.

통 (普通) : 일반적으로. 또는 흔히. ☆☆☆ Phó từ
🌏 THÔNG THƯỜNG: Một cách bình thường. Hoặc thường hay.

내다 : 사람이나 물건 등을 다른 곳으로 가게 하다. ☆☆☆ Động từ
🌏 GỬI: Làm cho con người hay đồ vật... đến nơi khác.

다 : 어떤 것과 비교해 한층 더. ☆☆☆ Phó từ
🌏 HƠN, THÊM NỮA: Hơn một bậc so với cái nào đó.

통 (普通) : 흔히 볼 수 있어 특별하지 않고 평범함. 또는 뛰어나지도 뒤떨어지지도 않은 중간 정도. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ BÌNH THƯỜNG, SỰ PHỔ THÔNG: Sự bình dị và không đặc biệt vì có thể nhìn thấy nhiều. Hoặc mức độ trung bình không nổi trội cũng không tụt hậu.

다 : 눈으로 대상의 존재나 겉모습을 알다. ☆☆☆ Động từ
🌏 NHÌN, NGẮM, XEM: Biết được sự tồn tại hay vẻ bề ngoài của đối tượng bằng mắt.

행자 (步行者) : 길거리를 걸어 다니는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 KẺ BỘ HÀNH, NGƯỜI ĐI BỘ: Người đi bộ trên đường.

름 : 음력으로 그달의 십오 일이 되는 날. ☆☆ Danh từ
🌏 RẰM: Ngày mười lăm của tháng theo âm lịch.

고 (報告) : 연구하거나 조사한 것의 내용이나 결과를 말이나 글로 알림. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC BÁO CÁO: Việc cho biết bằng lời nói hay bài viết nội dung hay kết quả của cái đã nghiên cứu hay điều tra.

고서 (報告書) : 연구하거나 조사한 것의 내용이나 결과를 알리는 문서나 글. ☆☆ Danh từ
🌏 BẢN BÁO CÁO: Bài viết hay văn bản cho biết nội dung hay kết quả của cái đã được điều tra hay nghiên cứu.

관 (保管) : 물건을 맡아 간직하여 둠. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ BẢO QUẢN: Việc nhận đồ vật và giữ gìn kỹ lưỡng.

급 (普及) : 어떤 것을 널리 퍼뜨려 여러 곳에 미치게 하거나 여러 사람이 누리게 함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ PHỔ BIẾN, SỰ LAN TRUYỀN, SỰ TRUYỀN BÁ: Việc phổ biến một cách rộng rãi một điều gì đó và gây tác động ở nhiều nơi, cho nhiều người cùng biết.

도 (報道) : 신문이나 방송 등의 대중 매체를 통해 여러 사람에게 새로운 소식을 알림. 또는 그 소식. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐƯA TIN, SỰ ĐĂNG TIN, TIN BÀI: Việc cho nhiều người biết về thông tin mới thông qua phương tiện thông tin như báo, internet hay đài phát sóng. Hay tin tức đó.

람 : 어떤 일을 한 뒤에 얻는 좋은 결과나 만족한 느낌. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ HÀI LÒNG, SỰ BỔ ÍCH, CẢM GIÁC CÓ Ý NGHĨA: Kết quả tốt hay cảm giác thỏa mãn nhận được sau khi làm việc nào đó.

름달 : 음력 십오 일 밤에 뜨는 둥근 달. ☆☆ Danh từ
🌏 TRĂNG RẰM: Trăng tròn lên vào đêm ngày 15 âm lịch.

리차 (보리 茶) : 볶은 보리를 넣고 끓인 차. ☆☆ Danh từ
🌏 BORICHA; TRÀ LÚA MẠCH: Trà cho lúa mạch rang vào và đun lên.

상 (報償) : 남에게 진 빚이나 받은 물건을 갚음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TRẢ LẠI: Việc trả lại người khác món nợ hay món đồ đã nhận.

장 (保藏) : 잘못되는 일이 없도록 보증하거나 보호함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ BẢO ĐẢM: Sự bảo vệ hay bảo đảm không có việc sai sót xảy ra.

존 (保存) : 중요한 것을 잘 보호하여 그대로 남김. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ BẢO TỒN: Bảo vệ kĩ những thứ quan trọng.

험 (保險) : 미래의 재해나 질병 등에 대하여 금전적 보상을 받기 위해 정해진 기간 동안 일정한 돈을 납부해 적립해 두는 제도. ☆☆ Danh từ
🌏 BẢO HIỂM: Chế độ đóng một khoản tiền nhất định trong một thời gian nhất định để được bồi thường tiền cho bệnh tật hay tai nạn trong tương lai.

호 (保護) : 위험하거나 곤란하지 않게 지키고 보살핌. ☆☆ Danh từ
🌏 BẢO VỆ, BẢO HỘ: Chăm nom và giữ cẩn thận để không phải chịu khó khăn hay nguy hiểm.

기 : 무엇을 설명하거나 증명하기 위하여 대표로 보이는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 VÍ DỤ, MẪU: Cái được xem là tiêu biểu để chứng minh hay giải thích cái gì.

너스 (bonus) : 정기적인 급여 이외에 업적이나 공헌도에 따라 상으로 더 받는 돈. ☆☆ Danh từ
🌏 TIỀN THƯỞNG: Tiền nhận thêm như phần thưởng dựa vào những thành tựu hay sự cống hiến ngoài tiền lương định kỳ.

살피다 : 정성껏 보호하며 돕다. ☆☆ Động từ
🌏 CHĂM LO, CHĂM SÓC: Bảo vệ giúp đỡ hết lòng.

석 (寶石) : 단단하며 빛깔이 곱고 반짝거려서 목걸이나 반지 등의 장신구를 만드는 데 쓰이는 희귀하고 값비싼 돌. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐÁ QUÝ: Đá hiếm, đắt, có màu sắc đẹp lấp lánh và rất cứng, được dùng vào việc làm đồ trang sức như nhẫn hay vòng đeo cổ

수 (報酬) : 고마운 일에 대해 보답을 함. 또는 그 보답. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐỀN ƠN, SỰ BÁO ĐÁP ÂN NGHĨA, SỰ TRẢ ƠN: Việc báo đáp đối với việc hàm ơn. Hoặc sự báo đáp đó.

안 (保安) : 중요한 정보 등이 빠져나가서 위험이나 문제가 생기지 않도록 안전한 상태로 유지하고 보호함. ☆☆ Danh từ
🌏 BẢO AN: Việc bảo vệ và duy trì trạng thái an toàn để không gây ra những vấn đề nguy hiểm do thông tin quan trọng bị rò rỉ.

완 (補完) : 모자라거나 부족한 것을 보충하여 완전하게 함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ HOÀN THIỆN: Việc bổ sung và làm hoàn chỉnh cái còn thiếu hay chưa đủ.

조 (補助) : 모자라는 것을 보태어 도움. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ HỖ TRỢ, SỰ BỔ TRỢ, SỰ GIÚP ĐỠ: Sự giúp đỡ, bổ sung cái thiếu hụt.

전 (保全) : 변하는 것이 없도록 잘 지키고 유지함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ BẢO TỒN: Sự bảo vệ và duy trì để không bị biến đổi.

충 (補充) : 부족한 것을 보태어 채움. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ BỔ SUNG: Sự thêm và lấp đầy những phần còn thiếu.

리 : 주로 밥을 지을 때 쌀과 섞는, 알갱이 가운데 선이 있는 곡물. ☆☆ Danh từ
🌏 LÚA MẠCH, BO BO: Loại ngũ cốc trộn vào nấu cùng gạo.

물 (寶物) : 높은 가치가 있는 매우 귀하고 소중한 물건. ☆☆ Danh từ
🌏 BẢO VẬT, BÁU VẬT: Đồ vật rất quý và quan trọng, có giá trị cao.

상 (補償) : 발생한 손실이나 손해를 갚음. Danh từ
🌏 VIỆC BỒI THƯỜNG: Việc trả cho những tổn hại hay thất thoát phát sinh.

류 (保留) : 어떤 일을 바로 하지 않고 나중으로 미룸. Danh từ
🌏 SỰ HOÃN, SỰ TRÌ HOÃN, SỰ DỜI LẠI: Sự không tiến hành ngay việc nào đó mà dời về sau.

건소 (保健所) : 국민의 건강과 공중 보건을 위하여 각 시, 군, 구에 설치하는 공공 의료 기관. Danh từ
🌏 TRUNG TÂM Y TẾ CỘNG ĐỒNG, TRẠM XÁ, TRẠM Y TẾ: Cơ quan y tế cộng đồng được lập ra ở các thành phố, quận, khu vì việc bảo vệ sức khỏe chung và vì sức khỏe của nhân dân.

글보글 : 적은 양의 액체가 요란하게 계속 끓는 소리. 또는 그 모양. Phó từ
🌏 SÙNG SỤC, ÙNG ỤC: Âm thanh mà lượng ít chất lỏng liên tục sôi ùng ục. Hoặc hình ảnh như vậy.

답 (報答) : 남에게 받은 은혜나 고마움을 갚음. Danh từ
🌏 SỰ BÁO ĐÁP, SỰ ĐỀN ƠN ĐÁP NGHĨA: Việc đáp trả sự biết ơn hay ân huệ đã nhận được từ người khác.

복 (報復) : 남에게 해를 입은 것에 대한 복수로 상대방에게도 그만큼의 해를 입힘. Danh từ
🌏 SỰ BÁO THÙ, SỰ PHỤC THÙ, SỰ TRẢ THÙ: Việc gây hại y chang đối với kẻ đã gây hại cho mình.

수 (補修) : 건물이나 시설의 낡거나 부서진 것을 고침. Danh từ
🌏 VIỆC SỬA CHỮA, TU BỔ: Việc sửa lại thứ cũ hay thứ bị hư hỏng của tòa nhà hay thiết bị.

수적 (保守的) : 새로운 것이나 변화를 적극적으로 받아들이기보다는 전통적인 제도나 방법을 그대로 지키려는. Định từ
🌏 MANG TÍNH BẢO THỦ: Muốn giữ nguyên chế độ hay phương pháp truyền thống hơn là tích cực tiếp nhận cái mới hay sự thay đổi.

약 (補藥) : 몸의 기운을 높여 주고 건강하도록 도와주는 약. Danh từ
🌏 THUỐC BỔ: Thuốc giúp cho cơ thể tăng khí thế, trở nên khoẻ mạnh.

자기 (褓 자기) : 물건을 싸는 데 사용하는 네모난 천. Danh từ
🌏 BOJAGI, TẤM VẢI GÓI: Miếng vải vuông dùng để gói đồ.

잘것없다 : 볼만한 가치가 없을 정도로 훌륭하지 않거나 좋지 않다. Tính từ
🌏 KHÔNG CÓ GIÁ TRỊ, KHÔNG ĐÁNG GIÁ, KHÔNG RA GÌ: Không xuất sắc hoặc không tốt đến mức không có giá trị đáng để nhìn.

증 (保證) : 어떤 사람이나 사물에 대하여 책임지고 틀림이 없음을 증명함. Danh từ
🌏 SỰ BẢO LÃNH, SỰ BẢO HÀNH: Sự chịu trách nhiệm đối với người hay vật nào đó và chứng minh tính đúng đắn.

증금 (保證金) : 돈을 빌릴 때 전체 금액에서 일부를 떼어 돈을 빌려주는 사람에게 담보로 미리 주는 돈. Danh từ
🌏 TIỀN ĐẢM BẢO, TIỀN KÝ QUỸ: Khoản tiền được trích một phần từ tổng số tiền khi cho vay tiền và được trả trước để đảm bảo cho người cho vay.

건 (保健) : 병의 예방이나 치료 등을 통해 건강을 잘 지킴. Danh từ
🌏 SỰ BẢO VỆ SỨC KHỎE, VIỆC GIỮ GÌN SỨC KHỎE: Việc giữ sức khỏe tốt thông qua những việc như chữa trị hay đề phòng bệnh.

배 : 매우 귀하고 소중한 물건. 또는 사람. Danh từ
🌏 BẢO BỐI: Đồ vật hoặc con người rất quý và quan trọng.

상금 (報償金) : 어떤 일이나 수고 또는 받은 은혜에 대한 대가로 주는 돈. Danh từ
🌏 THÙ LAO, TIỀN THƯỞNG: Tiền trả cho công việc hay sự khổ cực nào đó, hoặc ân huệ đã nhận.

수적 (保守的) : 새로운 것이나 변화를 적극적으로 받아들이기보다는 전통적인 제도나 방법을 그대로 지키려는 것. Danh từ
🌏 TÍNH BẢO THỦ: Việc muốn giữ nguyên chế độ hay phương pháp truyền thống hơn là tích cực tiếp nhận cái mới hay sự thay đổi.

육원 (保育院) : 부모나 돌봐 주는 사람이 없는 아이들을 받아들여서 기르고 가르치는 곳. Danh từ
🌏 TRẠI TRẺ MỒ CÔI: Nơi nuôi nấng và dạy dỗ trẻ em không có bố mẹ hay người chăm sóc.

일러 (boiler) : 물을 끓여서 나오는 증기나 뜨거운 물로 집을 따뜻하게 하거나 따뜻한 물이 나오게 하는 장치. Danh từ
🌏 NỒI HƠI, LÒ HƠI: Thiết bị đun nước để làm nước nóng hoặc làm ấm nhà bằng nước nóng hay hơi nước toả ra.

편적 (普遍的) : 일반적으로 통용되거나 대부분의 사람들이 공감할 수 있는 것. Danh từ
🌏 SỰ PHỔ BIẾN: Được dùng rộng rãi hay được nhiều người đồng tình.

편화 (普遍化) : 사회에 널리 퍼짐. 또는 그렇게 되게 함. Danh từ
🌏 SỰ PHỔ BIẾN HOÁ, SỰ LÀM CHO PHỔ BIẾN: Sự trải rộng khắp xã hội. Hoặc sự làm cho trở nên như vậy.

편적 (普遍的) : 일반적으로 통용되거나 대부분의 사람들이 공감할 수 있는. Định từ
🌏 MANG TÍNH PHỔ BIẾN: Thông dụng hoặc đa số mọi người đều có thể đồng tình.

호자 (保護者) : 환자나 노약자, 어린이 등을 보호할 책임이 있는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI GIÁM HỘ: Người có trách nhiệm bảo hộ bệnh nhân, người già hay trẻ em...

육 (保育) : 어린아이들을 돌보아 가르치고 기름. Danh từ
🌏 SỰ NUÔI DƯỠNG, SỰ NUÔI DẠY: Việc trông nom, dạy bảo và nuôi nấng trẻ em.

조금 (補助金) : 정부나 공공 단체가 정책을 펼치거나 특정 산업을 도와주기 위하여 기업이나 개인에게 지원해 주는 돈. Danh từ
🌏 TIỀN TRỢ CẤP, TIỀN HỖ TRỢ: Tiền được chu cấp cho cá nhân hoặc doanh nghiệp để trợ giúp ngành sản xuất đặc biệt hoặc để mở rộng chính sách của chính phủ hay của các tổ chức xã hội.

태다 : 부족한 것을 더하여 채우다. Động từ
🌏 GÓP THÊM, BỔ SUNG THÊM: Thêm vào để làm đầy cái còn thiếu.

험료 (保險料) : 보험에 가입한 사람이 보험 회사에 정기적으로 내는 돈. Danh từ
🌏 PHÍ BẢO HIỂM: Số tiền người mua bảo hiểm trả cho công ty bảo hiểm theo định kì.

수 (保守) : 새로운 것이나 변화를 적극적으로 받아들이기보다는 전통적인 제도나 방법을 그대로 지키려고 함. Danh từ
🌏 SỰ BẢO THỦ: Việc muốn giữ nguyên chế độ hay phương pháp truyền thống hơn là tích cực tiếp nhận cái mới hay sự thay đổi.

유 (保有) : 가지고 있거나 간직하고 있음. Danh từ
🌏 SỰ BẢO LƯU, SỰ NẮM GIỮ, SỰ LƯU GIỮ: Việc đang có hoặc đang cất giữ.


:
Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt trong ngày (11) Sự khác biệt văn hóa (47) Mua sắm (99) Chào hỏi (17) Vấn đề môi trường (226) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Yêu đương và kết hôn (19) Khoa học và kĩ thuật (91) Sự kiện gia đình (57) Văn hóa đại chúng (82) Nghệ thuật (76) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Thời tiết và mùa (101) Thông tin địa lí (138) Xem phim (105) Diễn tả ngoại hình (97) Dáng vẻ bề ngoài (121) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Kiến trúc, xây dựng (43) Ngôn ngữ (160) Luật (42) Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Kinh tế-kinh doanh (273) Giải thích món ăn (78) Tình yêu và hôn nhân (28)