🌾 End:

CAO CẤP : 2 ☆☆ TRUNG CẤP : 7 ☆☆☆ SƠ CẤP : 2 NONE : 55 ALL : 66

: 생각할 수 있으며 언어와 도구를 만들어 사용하고 사회를 이루어 사는 존재. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CON NGƯỜI: Thực thể có thể suy nghĩ, làm ra ngôn ngữ và công cụ, sống tạo nên xã hội.

: 기압의 변화 또는 사람이나 기계에 의해 일어나는 공기의 움직임. ☆☆☆ Danh từ
🌏 GIÓ: Sự chuyển động của không khí xảy ra do sự biến đổi của áp suất không khí, con người hay máy móc.

아랫사 : 나이나 항렬이 자기보다 낮은 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI DƯỚI: Người có tuổi tác hay vai vế thấp hơn mình.

: 어떤 일을 한 뒤에 얻는 좋은 결과나 만족한 느낌. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ HÀI LÒNG, SỰ BỔ ÍCH, CẢM GIÁC CÓ Ý NGHĨA: Kết quả tốt hay cảm giác thỏa mãn nhận được sau khi làm việc nào đó.

비바 : 비와 바람. ☆☆ Danh từ
🌏 MƯA GIÓ, GIÓ MƯA: Mưa và gió.

윗사 : 가족 관계에서 자신보다 나이나 위치가 많거나 위인 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI BỀ TRÊN: Người có tuổi hoặc địa vị cao hoặc nhiều hơn mình trong quan hệ gia đình.

(觀覽) : 유물, 그림, 조각과 같은 전시품이나 공연, 영화, 운동 경기 등을 구경하는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THƯỞNG LÃM, SỰ THAM QUAN, SỰ THƯỞNG THỨC: Việc tham quan hay thưởng thức các trận thi đấu, phim, biểu diễn văn nghệ hay các cuộc trưng bày các tác phẩm nghệ thuật như điêu khắc, di vật, tranh ảnh.

눈사 : 눈을 뭉쳐서 사람 모양으로 만든 것. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI TUYẾT: Khối tuyết được vun tròn và làm thành hình người.

: 어떤 일이 생각한 대로 이루어지기를 원하는 마음. ☆☆ Danh từ
🌏 LÒNG MONG MUỐN, LÒNG MONG ƯỚC: Lòng mong chờ điều gì đó diễn ra theo ý muốn của mình.

집사 : (겸손하게 이르는 말로) 자기 아내. Danh từ
🌏 NHÀ TÔI, BÀ XÃ: (cách nói khiêm tốn) Vợ của mình.

신바 : 몹시 신이 나고 기쁜 마음. Danh từ
🌏 SỰ HỨNG KHỞI, SỰ YÊU ĐỜI: Tâm trạng rất vui vẻ và hưng phấn.

나무 : 잘못을 꾸짖어 잘 알아듣게 말하는 것. 또는 잘못을 꾸짖어 잘 알아듣게 해 주는 말. Danh từ
🌏 SỰ RẦY LA, SỰ TRÁCH MẮNG, LỜI RẦY, LỜI MẮNG: Sự la mắng và nói cho biết rõ điều sai. Hoặc lời trách mắng cho biết rõ điều sai.

산들바 : 시원하고 가볍게 부는 바람. Danh từ
🌏 GIÓ NHẸ: Gió thổi nhẹ và mát.

딴사 : 모습이나 행동 등이 알아보지 못할 만큼 이전과 달라진 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI KHÁC, NGƯỜI KHÁC LẠ, NGƯỜI THAY ĐỔI: Người mà hình dáng hay hành động trở nên khác với trước đây đến mức không thể nhận ra.

치맛바 : 치맛자락이 크게 펄럭이며 움직이는 것. Danh từ
🌏 SỰ TUNG BAY VẠT VÁY: Sự xòe rộng và chuyển động của vạt váy.

: 어떤 일이 뜻밖이거나 훌륭하거나 무서워서 신기해하거나 흥분하여 가슴이 뛰는 느낌. Danh từ
🌏 SỰ GIẬT MÌNH, SỰ NGẠC NHIÊN, SỰ SỬNG SỐT, SỰ KINH NGẠC: Cảm giác thấy kỳ lạ hoặc hưng phấn và trống ngực đập mạnh vì việc nào đó bất ngờ, tuyệt diệu hoặc đáng sợ.

(閱覽) : 책이나 문서, 기록 등을 죽 훑어보거나 조사하여 봄. Danh từ
🌏 SỰ ĐỌC, SỰ TÌM HIỂU: Sự xem qua một lượt hoặc xem xét kỹ về sách, văn bản, hay những ghi chép v.v...

뱃사 : 배를 조종하거나 배에서 일을 하는 사람. Danh từ
🌏 THỦY THỦ, THUYỀN VIÊN: Người làm việc trên tàu thuyền hay người điều khiển tàu thuyền.

소슬바 (蕭瑟 바람) : 가을에 쓸쓸한 느낌을 주며 차갑게 부는 바람. Danh từ
🌏 GIÓ HIU HIU, GIÓ SE LẠNH: Cơn gió thổi lạnh, mang cảm giác lành lạnh vào mùa thu.

(便覽) : 보기에 편리하도록 중요한 점만 간단하고 짤막하게 정리한 책. Danh từ
🌏 SỔ TAY, CẨM NANG: Sách tóm gọn và đơn giản những điểm chủ yếu để tiện xem.

바닷바 : 바다에서 육지로 부는 바람. Danh từ
🌏 GIÓ BIỂN: Gió thổi từ biển vào đất liền.

: 뒷말의 이유나 원인을 나타내는 말. Danh từ phụ thuộc
🌏 DO, VÌ: Từ thể hiện lí do hay nguyên nhân của vế sau.

안사 : (낮추어 이르는 말로) 아내. Danh từ
🌏 BÀ XÃ, MẸ NÓ: (cách nói hạ thấp) Người vợ.

앞사 : 앞에 있는 사람. 또는 앞에 가는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI TRƯỚC: Người ở trước. Hoặc người đi phía trước.

(汎濫/氾濫) : 강이나 개천 등의 물이 흘러넘침. Danh từ
🌏 SỰ TRÀN BỜ: Nước ở sông hay suối... chảy tràn ra.

새사 : 새로 시집온 사람. Danh từ
🌏 CÔ DÂU MỚI: Người mới về nhà chồng.

생사 (生 사람) : 어떠한 일에 아무 잘못이나 관련이 없는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI VÔ TỘI, NGƯỜI VÔ CAN, NGƯỜI LƯƠNG THIỆN: Người không có bất cứ lỗi lầm hoặc liên quan đến việc nào đó.

(遊覽) : 여러 곳을 돌아다니며 구경함. Danh từ
🌏 SƯ DU LÃM, SỰ THAM QUAN, SỰ THƯỞNG NGOẠN: Việc đi nhiều nơi và tham quan.

회오리바 : 나선 모양으로 빙글빙글 돌며 부는 바람. Danh từ
🌏 GIÓ LỐC, GIÓ XOÁY: Gió bất ngờ ập tới và thổi xoay tròn với hình ảnh thẳng đứng.

휘파 : 입술을 동그랗게 오므리고 그 사이로 입김을 불어서 내는 소리. 또는 그런 일. Danh từ
🌏 TIẾNG HUÝT SÁO, SỰ HUÝT SÁO: Âm thanh do môi chu tròn lại rồi thổi hơi qua khe. Hoặc việc như vậy.

- : (아주낮춤으로) 어떠한 사실에 대해 자신에게 묻거나 불평함을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 VẬY TA, VẬY SAO: (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự tự hỏi bản thân hoặc bất bình về sự việc nào đó.

(供覽) : 여러 사람이 돌려 봄. Danh từ
🌏 SỰ THAM QUAN, SỰ XEM: Việc nhiều người xem.

솔바 : 소나무 사이를 스쳐 부는 바람. Danh từ
🌏 GIÓ RỪNG THÔNG: Gió thổi lướt qua giữa những cây thông.

헛바 : 물체의 속에 쓸데없이 들어간 공기. Danh từ
🌏 BỌT KHÍ THỪA, KHÔNG KHÍ THỪA: Không khí chui vào trong vật thể một cách không cần thiết.

손윗사 : 자기보다 나이나 지위 등이 위인 사람. Danh từ
🌏 KẺ BỀ TRÊN: Người lớn tuổi hơn hoặc có cấp bậc hay địa vị xã hội cao hơn mình.

봄바 : 봄에 부는 바람. Danh từ
🌏 GIÓ XUÂN: Gió thổi vào mùa xuân.

늦바 : 저녁 늦게 부는 바람. Danh từ
🌏 CƠN GIÓ ĐÊM: Gió thổi muộn vào buổi tối.

찬바 : (비유적으로) 몹시 차갑고 싸늘한 기운이나 느낌. Danh từ
🌏 CƠN GIÓ LẠNH, SỰ LẠNH LÙNG: (cách nói ẩn dụ) Cảm giác hay khí rất rét và lạnh lẽo.

모래바 : 모래를 날리며 세차게 부는 바람. Danh từ
🌏 GIÓ CÁT: Gió thổi thật mạnh và làm bay cát.

-으 : (아주낮춤으로) 어떠한 명령이나 요청에 대해 자신에게 묻거나 불평함을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 KHÔNG TA?: (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự tự hỏi hoặc bất bình về mệnh lệnh hay yêu cầu nào đó.

돌개바 : 나선 모양으로 빙글빙글 돌며 부는 바람. Danh từ
🌏 GIÓ XOÁY: Gió thổi quay tròn tròn hình xoắn ốc.

웃사 : → 윗사람 Danh từ
🌏

강바 (江 바람) : 강 주변에서 부는 바람. Danh từ
🌏 GIÓ SÔNG: Gió thổi từ xung quanh sông.

칼바 : 몹시 차고 매서운 바람. Danh từ
🌏 GIÓ BUỐT, GIÓ BẤC: Gió rất giá và lạnh.

겨울바 : 겨울에 부는 차가운 바람. Danh từ
🌏 GIÓ ĐÔNG: Gió lạnh thổi vào mùa đông.

춤바 : 춤에 몹시 빠짐. Danh từ
🌏 LÀN GIÓ KHIÊU VŨ, SỰ YÊU THÍCH KHIÊU VŨ: Việc rất say mê khiêu vũ.

뭇사 : 많은 사람. 여러 사람. Danh từ
🌏 NHIỀU NGƯỜI: Nhiều người.

촌사 (村 사람) : 시골에 사는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI NHÀ QUÊ: Người sống ở miền quê.

가을바 : 가을에 부는 선선하고 서늘한 바람. Danh từ
🌏 GIÓ THU: Gió man mát và se lạnh thổi vào mùa thu.

선들바 : 가볍게 부는 서늘한 바람. Danh từ
🌏 LÀN GIÓ MÁT, CƠN GIÓ SE LẠNH: Làn gió mát thổi một cách nhẹ nhàng.

갈바 : 가을에 부는 선선하고 서늘한 바람. Danh từ
🌏 GIÓ THU: Gió mát và lành lạnh thổi vào mùa thu.

갯바 : 바다에서 육지로 부는 바람. Danh từ
🌏 GIÓ BIỂN: Gió thổi từ biển vào đất liền.

댓바 : 어떤 일이나 때가 닥치자 망설이지 않고 당장. Danh từ
🌏 NGAY LẬP TỨC: Vừa đến lúc hay việc nào đó là ngay tức khắc mà không chần chừ

뒷사 : 뒤에 있는 사람. 또는 나중에 온 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI SAU, NGƯỜI ĐẾN SAU: Người ở sau. Hoặc người đến sau.

(一覽) : 한 번 죽 훑어봄. Danh từ
🌏 VIỆC XEM QUA: Việc xem lướt qua một lượt.

하늬바 : 서쪽에서 부는 바람. Danh từ
🌏 GIÓ TÂY: Gió thổi tới từ phía Tây.

(搖籃) : 아기를 태우고 흔들어 놀게 하거나 재우는, 바구니처럼 생긴 물건. Danh từ
🌏 CÁI NÔI: Đồ vật giống như chiếc giỏ, đặt em bé vào và đung đưa để chơi đùa hay ru ngủ em bé.

들바 : 들에서 부는 바람. Danh từ
🌏 GIÓ ĐỒNG: Ngọn gió thổi từ đồng nội.

맞바 : 사람이나 물체의 진행 방향과 반대 방향으로 부는 바람. Danh từ
🌏 GIÓ NGƯỢC: Gió thổi theo hướng ngược với hướng tiến tới của người hay vật thể.

밤바 : 밤에 부는 바람. Danh từ
🌏 GIÓ ĐÊM: Gió thổi vào ban đêm.

손아랫사 : 자기보다 나이나 지위 등이 아래인 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI NHỎ HƠN, KẺ THẤP HƠN: Người có chức vị xã hội, vai vế hay tuổi nhỏ hơn bản thân mình.

마파 : (뱃사람들의 말로) 남쪽에서 불어오는 바람. Danh từ
🌏 GIÓ NAM: (cách nói của người đi tàu thuyền) Gió thổi đến từ phía Nam.

물바 : 강이나 바다 등의 물 위에서 불어오는 바람. Danh từ
🌏 GIÓ BIỂN, GIÓ SÔNG, GIÓ HỒ, GIÓ CHỨA ĐẦY HƠI NƯỚC: Gió từ trên mặt nước như sông hay biển thổi tới.

꽃바 : 봄에 꽃이 필 즈음에 부는 바람. Danh từ
🌏 GIÓ HOA, GIÓ XUÂN: Gió thổi khi hoa nở vào mùa xuân.

꽃샘바 : 꽃이 피는 것을 시샘해서 부는 바람이란 뜻으로 이른 봄, 꽃이 필 무렵 부는 찬 바람. Danh từ
🌏 GIÓ LẠNH ĐẦU XUÂN: Gió lạnh thổi khi hoa nở vào mùa xuân sớm, mang ý nghĩa gió thổi vì ghen tị với việc hoa nở.

꾸지 : 윗사람이 아랫사람의 잘못을 꾸짖는 말. Danh từ
🌏 LỜI TRÁCH MẮNG, LỜI QUỞ TRÁCH: Lời mà người bề trên quở mắng lỗi của người bề dưới.


:
Sinh hoạt trong ngày (11) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Ngôn luận (36) Diễn tả ngoại hình (97) Biểu diễn và thưởng thức (8) Khí hậu (53) Tôn giáo (43) Chính trị (149) Sử dụng bệnh viện (204) Du lịch (98) Thể thao (88) Văn hóa đại chúng (82) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Tình yêu và hôn nhân (28) Lịch sử (92) Yêu đương và kết hôn (19) Diễn tả vị trí (70) Hẹn (4) Tâm lí (191) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng tiệm thuốc (10) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sở thích (103) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Nghệ thuật (23) Đời sống học đường (208)