🌟 -람

vĩ tố  

1. (아주낮춤으로) 어떠한 사실에 대해 자신에게 묻거나 불평함을 나타내는 종결 어미.

1. VẬY TA, VẬY SAO: (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự tự hỏi bản thân hoặc bất bình về sự việc nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 대관절 어찌 된 일이람.
    What the hell happened?
  • Google translate 우산도 없이 비에 다 젖고 무슨 꼴이람.
    What a sight to be wet in the rain without an umbrella.
  • Google translate 빌려 간 돈을 금방 갚기로 한 게 도대체 언제람.
    When did you decide to pay back the money you borrowed quickly?
  • Google translate 기념일도 아닌데 꽃까지 사 오고, 당신이 웬일이람.
    It's not even an anniversary, but i bought flowers, and i can't believe you're here.
  • Google translate 지수는 항상 말끝마다 잘난 척을 하더라.
    Jisoo always pretends to be bossy.
    Google translate 누가 아니람.
    Who's not.
Từ tham khảo -ㄴ담: (아주낮춤으로) 어떠한 사실에 대해 자신에게 묻거나 불평함을 나타내는 종결 어미.
Từ tham khảo -남: (아주낮춤으로) 어떠한 사실에 대해 자신에게 묻거나 불평함을 나타내는 종결 어미.
Từ tham khảo -는담: (아주낮춤으로) 어떠한 사실에 대해 자신에게 묻거나 불평함을 나타내는 종결 어미.
Từ tham khảo -담: (아주낮춤으로) 어떠한 사실에 대해 자신에게 묻거나 불평함을 나타내는 종결 어미.

-람: -ram,ことか。なんだ,,,,,vậy ta, vậy sao,...ได้เหรอ, ...ซะนี่, ...ซะงั้น, ...นี่, ...ไหมนะ, ...หรือเปล่านะ, ...ไหม, ...หรือเปล่า, ...เหรอ,apatah,,(无对应词汇),

2. (아주낮춤으로) 어떠한 명령이나 요청에 대해 자신에게 묻거나 불평함을 나타내는 종결 어미.

2. VẬY TA, BẢO…Ư?: (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự tự hỏi bản thân hoặc bất bình về mệnh lệnh hoặc yêu cầu nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 내가 언제 너더러 기다리람?
    When would i wait for you?
  • Google translate 하기 싫은 걸 억지로 하람?
    Forced to do what you don't want to do?
  • Google translate 그러게 누가 이걸 몰래 보람?
    Yeah, who would have done this in secret?
  • Google translate 여기 있는 자료들, 내일 오전까지 다 확인해줘. 그럼 수고해.
    Check all the data here by tomorrow morning. good luck, then.
    Google translate 어떻게 혼자서 이 자료를 다 확인하람?
    How can i check all this data by myself?
Từ tham khảo -으람: (아주낮춤으로) 어떠한 명령이나 요청에 대해 자신에게 묻거나 불평함을 나타내는 …

📚 Annotation: 주로 구어에서 혼잣말로 '누구', '무슨', '어디', '어떻게', '언제', '왜' 등과 함께 쓴다.

Start

End


Văn hóa ẩm thực (104) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Biểu diễn và thưởng thức (8) Mối quan hệ con người (255) Vấn đề xã hội (67) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Tìm đường (20) Mối quan hệ con người (52) Hẹn (4) Tình yêu và hôn nhân (28) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Lịch sử (92) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Tôn giáo (43) Vấn đề môi trường (226) Yêu đương và kết hôn (19) Du lịch (98) Luật (42) Cách nói ngày tháng (59) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) So sánh văn hóa (78) Triết học, luân lí (86) Đời sống học đường (208) Chế độ xã hội (81) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Nói về lỗi lầm (28) Nghệ thuật (23) Cảm ơn (8)