🌟 -으람

vĩ tố  

1. (아주낮춤으로) 어떠한 명령이나 요청에 대해 자신에게 묻거나 불평함을 나타내는 종결 어미.

1. KHÔNG TA?: (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự tự hỏi hoặc bất bình về mệnh lệnh hay yêu cầu nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 네가 하는 말을 어찌 다 믿으람.
    How can i believe everything you say?
  • Google translate 방이 이렇게 좁은데 다리는 어떻게 뻗으람.
    How can you stretch your legs when the room is so small?
  • Google translate 다들 같이 밥을 먹고 있는데 나만 어떻게 혼자서 먹으람?
    How can i eat alone when everyone is eating together?
  • Google translate 복잡한 서울에서 얼굴도 모르는 사람을 무슨 수로 찾으람?
    How do you find a stranger in a crowded seoul?
  • Google translate 수돗물이 나오지 않아. 물 없이 어떻게 밥을 지으람?
    No tap water coming out. how can i cook rice without water?
    Google translate 생수를 사 와서 할까?
    Should i get some bottled water and do it?
Từ tham khảo -람: (아주낮춤으로) 어떠한 사실에 대해 자신에게 묻거나 불평함을 나타내는 종결 어미.…

-으람: -euram,というのか,,,,,không ta?,...ได้เหรอ, ...ซะนี่, ...ซะงั้น, ...นี่, ...ไหมนะ, ...หรือเปล่านะ, ...ไหม, ...หรือเปล่า, ...เหรอ,mana mungkin, bagaimana bisa,,(无对应词汇),

📚 Annotation: ‘ㄹ’을 제외한 받침 있는 동사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả vị trí (70) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Luật (42) Cách nói ngày tháng (59) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Khí hậu (53) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt nhà ở (159) Tình yêu và hôn nhân (28) Việc nhà (48) Cách nói thứ trong tuần (13) Mối quan hệ con người (52) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sự khác biệt văn hóa (47) Sinh hoạt trong ngày (11) So sánh văn hóa (78) Diễn tả tính cách (365) Diễn tả trang phục (110) Nói về lỗi lầm (28) Dáng vẻ bề ngoài (121) Khoa học và kĩ thuật (91) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giải thích món ăn (119) Tâm lí (191) Cuối tuần và kì nghỉ (47)