🌟 올림

☆☆☆   Danh từ  

1. 아랫사람이 윗사람에게 편지나 선물을 보낼 때 그것을 올린다는 뜻으로, 보내는 사람의 이름 다음에 쓰는 말.

1. KÍNH THƯ, KÍNH TẶNG: Từ dùng khi người dưới gửi thư hay quà tặng cho người trên và được viết sau tên của người gửi với ý nghĩa trịnh trọng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 2012년 12월 25일 홍길동 올림.
    December 25, 2012, hong gil-dong.
  • Google translate 김영수 올림.
    Kim young-soo.
  • Google translate 손자가 보낸 편지에는 '민준 올림'이라는 글자가 정성스럽게 쓰여 있었다.
    The letter from the grandson was carefully written with the words "minjun olim.".
  • Google translate 어른한테 선물을 드릴 때는 자신의 이름 뒤에 '올림'이나 '드림'을 쓰면 된다.
    When you give a gift to an adult, you can write 'olim' or 'dream' after your name.
  • Google translate 교수님께 논문을 드릴 때 '드림'이 나을까 '올림'이 나을까?
    Is "dream" better or "olim" better when giving a paper to the professor?
    Google translate 더 공손하게 보이려면 '올림'으로 쓰는 게 낫지 않을까?
    Wouldn't it be better to write 'up' to look more polite?

올림: Sincerely yours; Yours very truly,はい【拝】,,atentamente,تقديم، إهداء، محترم,өргөн барив, хүндэтгэн ёсолсон,kính thư, kính tặng,ด้วยความเคารพ, ด้วยความนับถือ,tertanda,,呈上,敬上,献上,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 올림 (올림)
📚 thể loại: Hành vi thông tin  


🗣️ 올림 @ Giải nghĩa

🗣️ 올림 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Ngôn ngữ (160) Diễn tả vị trí (70) Thông tin địa lí (138) Nói về lỗi lầm (28) Tâm lí (191) Thể thao (88) So sánh văn hóa (78) Kiến trúc, xây dựng (43) Văn hóa ẩm thực (104) Mối quan hệ con người (255) Chào hỏi (17) Diễn tả ngoại hình (97) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Vấn đề xã hội (67) Chế độ xã hội (81) Cách nói thứ trong tuần (13) Tìm đường (20) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Nghệ thuật (76) Giáo dục (151) Cách nói ngày tháng (59) Triết học, luân lí (86) Nghệ thuật (23) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Du lịch (98) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Văn hóa đại chúng (52) Mua sắm (99) Phương tiện truyền thông đại chúng (47)