🌟 보편타당하다 (普遍妥當 하다)

Tính từ  

1. 일반적으로 누구에게나 옳게 여겨질 만하다.

1. PHỔ BIẾN, PHỔ THÔNG: Nhìn chung ai cũng có thể cho là đúng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 보편타당한 가치관.
    A universal and values.
  • 보편타당한 근거.
    Universal justification.
  • 보편타당한 법칙.
    A universal law.
  • 보편타당한 원칙.
    Universal reasonable principles.
  • 보편타당한 정의.
    Universal justification.
  • 보편타당한 정책.
    Universal reasonable policy.
  • 보편타당한 제도.
    Universal reasonable system.
  • 과학 지식은 보편타당한 진리이다.
    Scientific knowledge is a universally valid truth.
  • 김 기자는 한쪽으로 치우치지 않은 보편타당한 보도를 하려고 노력했다.
    Reporter kim tried to make a universal and reasonable report that was not biased toward one side.
  • 그는 자신의 견해를 여러 관점에서 비판하고 조정하여 보편타당한 것으로 만들어 나갔다.
    He made his views universally valid by criticizing and coordinating them from various perspectives.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 보편타당하다 (보ː편타당하다) 보편타당한 (보ː편타당한) 보편타당하여 (보ː편타당하여) 보편타당해 (보ː편타당해) 보편타당하니 (보ː편타당하니) 보편타당합니다 (보ː편타당함니다)

💕Start 보편타당하다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cách nói thời gian (82) Khoa học và kĩ thuật (91) Luật (42) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả trang phục (110) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sự khác biệt văn hóa (47) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Nghệ thuật (23) Thông tin địa lí (138) Sử dụng bệnh viện (204) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sức khỏe (155) Văn hóa đại chúng (82) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Khí hậu (53) Văn hóa đại chúng (52) Triết học, luân lí (86) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Cách nói thứ trong tuần (13) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả vị trí (70)