🌾 End:

CAO CẤP : 10 ☆☆ TRUNG CẤP : 5 ☆☆☆ SƠ CẤP : 2 NONE : 66 ALL : 83

(食堂) : 건물 안에 식사를 할 수 있게 만든 방. ☆☆☆ Danh từ
🌏 PHÒNG ĂN, NHÀ ĂN: Phòng làm trong tòa nhà để có thể ăn uống.

: 집에 딸려 있는 평평하고 비어 있는 땅. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SÂN: Mảnh đất trống và bằng phẳng gắn với căn nhà.

(擔當) : 어떤 일을 맡음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ PHỤ TRÁCH, SỰ ĐẢM NHIỆM: Việc nhận làm việc nào đó.

- (當) : ‘마다’의 뜻을 더하는 접미사. ☆☆ Phụ tố
🌏 MỖI: Hậu tố thêm nghĩa của 'mỗi'.

(該當) : 무엇과 관계가 있는 바로 그것. ☆☆ Danh từ
🌏 CÁI TƯƠNG ỨNG, CÁI THUỘC VÀO: Chính là cái có quan hệ với cái gì đó.

(聖堂) : 가톨릭의 종교 의식이 행해지는 건물. ☆☆ Danh từ
🌏 THÁNH ĐƯỜNG: Tòa nhà nơi nghi thức tôn giáo của Thiên Chúa giáo được tiến hành.

(政黨) : 정치적인 생각이나 주장이 같은 사람들이 정권을 잡고 정치적 이상을 실현하기 위하여 모인 단체. ☆☆ Danh từ
🌏 CHÍNH ĐẢNG: Tổ chức của những người có cùng suy nghĩ hay chủ trương chính trị tập hợp nhau lại để nắm giữ chính quyền và hiện thực hóa những lý tưởng chính trị.

(相當) : 어느 정도의 값이 나감. Danh từ
🌏 SỰ LÊN ĐẾN: Sự có giá của một mức độ nào đó.

(與黨) : 정당 정치에서, 대통령을 내거나 의회에서 의석을 가장 많이 차지하고 있는 당. Danh từ
🌏 ĐẢNG CẦM QUYỀN: Trong chính trị chính đảng, đảng đưa ra tổng thống hoặc chiếm nhiều ghế nhất trong quốc hội.

(野黨) : 현재 정권을 잡고 있지 않은 정당. Danh từ
🌏 ĐẢNG ĐỐI LẬP: Chính đảng hiện đang không nắm chính quyền.

(不當) : 도리에 어긋나서 정당하지 않음. Danh từ
🌏 SỰ KHÔNG CHÍNH ĐÁNG, SỰ BẤT CHÍNH: Sự không chính đáng vì trái với đạo lý.

(手當) : 정해진 봉급 외에 추가로 따로 받는 보수. Danh từ
🌏 TIỀN THƯỞNG: Khoản tiền được nhận thêm, ngoài tiền lương đã được định trước.

(明堂) : 풍수지리에서, 자손에게 장차 좋은 일이 많이 생기게 된다는 좋은 집이나 무덤의 자리. Danh từ
🌏 ĐẤT LÀNH, VỊ TRÍ THUẬN LỢI: Vị trí của ngôi mộ hay ngôi nhà tốt, mang lại nhiều điều tốt về sau cho con cháu theo phong thủy.

(堪當) : 어떤 일을 맡아 자기 능력으로 해냄. Danh từ
🌏 SỰ ĐẢM ĐƯƠNG, SỰ ĐẢM TRÁCH: Sự đảm nhận việc nào đó và thực hiện bằng năng lực của mình.

(講堂) : 강연이나 강의, 공연 등을 할 때에 쓰는 건물이나 큰 방. Danh từ
🌏 GIẢNG ĐƯỜNG: Phòng lớn hoặc tòa nhà dùng khi công diễn, giảng dạy hoặc diễn thuyết.

(黨) : 정치적인 사상과 목적이 같은 사람들이 모인 단체. Danh từ
🌏 ĐẢNG: Đoàn thể tập hợp những người có cùng mục đích hay tư tưởng chính trị.

구내식 (構內食堂) : 회사, 병원, 역과 같이 큰 건물이나 시설 안에 있는 식당. Danh từ
🌏 CĂN TIN: Nhà hàng bên trong các tòa nhà lớn như công ty, bệnh viện, nhà ga.

(慈堂) : (높이는 말로) 남의 어머니. Danh từ
🌏 (cách nói kính trọng) Mẹ của người khác.

(充當) : 모자라는 것을 채워 넣음. Danh từ
🌏 SỰ BỔ SUNG: Việc cho thêm vào cái còn thiếu.

남사 (男 사당) : (옛날에) 여기저기 떠돌아다니며 노래, 춤, 짧은 연극 등을 보여 주고 돈을 벌던 남자들의 무리. Danh từ
🌏 NAMSADANG; NHỮNG ANH CHÀNG HÁT RONG: (ngày xưa) Nhóm người nam rong ruổi đó đây làm những việc như ca hát, nhảy múa và diễn kịch ngắn để kiếm tiền.

불한 (不汗黨) : 돌아다니며 남의 재물을 빼앗는 사람들의 무리. Danh từ
🌏 NHÓM CÔN ĐỒ, NHÓM CƯỚP GIẬT: Băng nhóm những kẻ đi loanh quanh và cướp giật tài sản người khác.

(當) : 바로 그. 바로 이. 지금의. Định từ
🌏 NÀY; ĐÓ; HIỆN TẠI: Chính cái đó. Chính cái này. Ngay bây giờ.

납골 (納骨堂) : 죽은 사람의 시신을 태우고 남은 뼈를 모셔 두는 시설. Danh từ
🌏 HŨ ĐỰNG CỐT: Vật dụng đựng tro cốt người chết sau khi thiêu.

박수무 : 귀신을 받들어 점치고 굿을 하는 것을 직업으로 하는 남자. Danh từ
🌏 THẦY PHÙ THỦY: Người đàn ông làm nghề cúng tế, xem bói, và xua đuổi tà ma.

놀이마 : 여러 사람이 모여 노래하거나 춤추며 노는 일. 또는 그런 자리. Danh từ
🌏 SÂN CHƠI, LỄ HỘI: Việc nhiều người tập trung lại để chơi và nhảy múa hát hò hoặc nơi như thế.

뒷마 : 집이나 건물의 뒤에 딸려 있는 평평한 빈 땅. Danh từ
🌏 SÂN SAU: Phần đất trống, bằng phẳng nối liền sau nhà hay toà nhà.

예배 (禮拜堂) : 예수 그리스도를 구세주로 믿고 따르는 사람들의 공동체. 또는 그 장소. Danh từ
🌏 CỘNG ĐỒNG TIN LÀNH, LỄ ĐƯỜNG: Cộng đồng những người tin và theo chúa Giê-su như là chúa cứu thế. Hoặc nơi như vậy.

(脫黨) : 자신이 속해 있던 정당에서 떠남. Danh từ
🌏 SỰ LY KHAI KHỎI ĐẢNG: Việc rời khỏi chính đảng mà mình trực thuộc.

뒷감 (뒷 堪當) : 일의 가장 마지막 부분을 맡아서 처리함. Danh từ
🌏 SỰ ĐẢM TRÁCH PHẦN CUỐI, SỰ ĐẢM TRÁCH PHẦN HẬU KÌ: Sự đảm nhận xử lí phần cuối cùng của công việc.

(惡黨) : 비도덕적이고 나쁜 행동을 하는 무리. Danh từ
🌏 BĂNG ĐẢNG TỘI PHẠM, BÈ LŨ TỘI PHẠM: Nhóm người thực hiện hành động phi đạo đức và xấu xa.

위풍당 (威風堂堂) : 다른 사람을 압도할 만큼 겉모양이나 기운이 위엄이 있고 대단함. Danh từ
🌏 UY PHONG LỪNG LỮNG, UY NGHIÊM ĐƯỜNG BỆ: Việc khí thế hay vẻ bề ngoài ghê gớm và uy nghiêm đến mức áp đảo người khác.

한식 (韓食堂) : 우리나라 고유의 음식을 파는 식당. Danh từ
🌏 NHÀ HÀNG HÀN QUỐC: Nhà hàng bán thức ăn truyền thống Hàn Quốc.

(合黨) : 두 개 이상의 당을 하나로 합침. Danh từ
🌏 SỰ HỢP NHẤT ĐẢNG: Việc gộp hai đảng trở lên thành một.

(法堂) : 절의 가장 중심이 되는 곳으로, 불상을 놓고 불교의 교리를 가르치는 집. Danh từ
🌏 CHÍNH ĐIỆN: Nhà trở thành vị trí trung tâm nhất của chùa, có đặt tượng Phật và giảng dạy giáo lý của Phật giáo.

(本堂) : 가톨릭에서, 주임 신부가 항상 머무는 성당. Danh từ
🌏 NHÀ THỜ CHÍNH, CHÁNH TÒA: Nhà thờ nơi cha xứ luôn trú ngụ, trong đạo Thiên Chúa.

다수 (多數黨) : 국회에서 많은 수의 의석을 차지한 정당. Danh từ
🌏 ĐẢNG ĐA SỐ: Chính đảng chiếm số ghế nhiều trong quốc hội.

집권 (執權黨) : 정권을 잡은 정당. Danh từ
🌏 ĐẢNG CẦM QUYỀN: Chính đảng nắm giữ chính quyền.

(分黨) : 당파가 갈라지거나 당파를 가름. 또는 그 당파. Danh từ
🌏 SỰ TÁCH ĐẢNG, ĐẢNG LI KHAI: Việc đảng phái được chia tách hoặc chia tách đảng phái. Hoặc đảng phái đó.

(配當) : 일정한 기준에 따라 몫을 정하여 나누어 줌. Danh từ
🌏 SỰ PHÂN PHỐI, SỰ PHÂN CHIA: Việc định ra và chia thành từng phần theo một tiêu chuẩn nhất định.

(祠堂) : 조상의 이름을 적은 나무패를 모셔 두는 집. Danh từ
🌏 TỪ ĐƯỜNG, NHÀ THỜ TỔ: Ngôi nhà thờ bài vị gỗ có ghi tên của tổ tiên.

(別堂) : 본채의 옆이나 뒤에 따로 지은 집이나 방. Danh từ
🌏 NHÀ NGANG, NHÀ SAU, PHÒNG PHỤ, GIAN PHỤ: Phòng hay nhà xây riêng ở phía sau hoặc bên cạnh nhà chính.

(書堂) : (옛날에) 아이들이 글을 배우던 곳. Danh từ
🌏 THƯ ĐƯỜNG, TRƯỜNG LÀNG: (ngày xưa) Nơi trẻ con học chữ .

홀라 : 속의 것이 한꺼번에 다 드러나도록 완전히 벗어지거나 뒤집히는 모양. Phó từ
🌏 TOÀN BỘ, SẠCH TRƠN: Hình ảnh lật ngược hay cởi bỏ hoàn toàn để thứ ở bên trong phơi bày một lượt.

(堂堂) : 모습이나 태도가 자신 있고 거리낌이 없이 떳떳하게. Phó từ
🌏 ĐƯỜNG ĐƯỜNG: Thái độ hay bộ dạng tự tin và thẳng thắn không do dự.

(酒黨) : 술을 좋아하고 잘 마시는 사람들의 무리. Danh từ
🌏 NHÓM NGHIỆN RƯỢU, HỘI NGHIỆN RƯỢU: Nhóm những người thích rượu và uống rượu nhiều.

(入黨) : 어떤 정당에 가입함. Danh từ
🌏 SỰ GIA NHẬP ĐẢNG, VIỆC VÀO ĐẢNG: Sự gia nhập vào chính đảng nào đó.

(新黨) : 새로 만든 정당. Danh từ
🌏 ĐẢNG MỚI: Chính đảng mới được thành lập.

소수 (少數黨) : 적은 수의 사람으로 이루어진 정당. 또는 국회 의원 수가 적은 정당. Danh từ
🌏 ĐẢNG THIỂU SỐ: Đảng do một số ít người tạo nên. Hoặc đảng có số uỷ viên quốc hội ít.

대성 (大聖堂) : 천주교의 종교 의식을 하며 일정한 구역에서 중심이 되는 큰 규모의 건물. Danh từ
🌏 ĐẠI THÁNH ĐƯỜNG, NHÀ THỜ LỚN: Tòa nhà với quy mô lớn thực hiện các nghi thức tôn giáo của đạo Thiên Chúa.

간이식 (簡易食堂) : 기본적인 시설만을 갖추어 간단하게 먹을 수 있고 값이 싼 음식을 파는 곳. Danh từ
🌏 QUÁN ĂN TIỆN LỢI: Nơi bán thức ăn giá rẻ và có thể ăn một cách đơn giản do chỉ có cơ sở cơ bản.

: 어떤 일이 벌어지는 상황. Danh từ phụ thuộc
🌏 HOÀN CẢNH, TÌNH THẾ: Tình huống mà việc nào đó diễn ra.

경로 (敬老堂) : 노인들이 모여서 쉬거나 놀 수 있도록 마련한 집이나 방. Danh từ
🌏 NHÀ AN DƯỠNG, NHÀ DƯỠNG LÃO: Căn nhà hay căn phòng được chuẩn bị để người già có thể tụ tập ở đó để nghỉ ngơi hoặc vui chơi.

퐁당퐁 : 작고 단단한 물건이 계속 물에 떨어지거나 빠질 때 가볍게 나는 소리. Phó từ
🌏 TÕM, BÕM: Âm thanh mà đồ vật nhỏ và cứng bị rơi hoặc ném xuống nước, phát ra nhẹ nhàng.

(創黨) : 정당이 새로 만들어짐. 또는 정당을 새로 만듦. Danh từ
🌏 SỰ THÀNH LẬP ĐẢNG, SỰ SÁNG LẬP ĐẢNG: Việc chính đảng được tạo mới. Hoặc sự tạo mới chính đảng.

(天堂) : 기독교에서, 사람이 죽어서 간다고 믿는 평화롭고 행복한 이상적인 세상. Danh từ
🌏 THIÊN ĐƯỜNG: Thế giới lí tưởng hoà bình và hạnh phúc mà con người tin rằng chết đi sẽ tới đó, trong đạo Cơ Đốc.

천부당만부 (千不當萬不當) : 전혀 근거나 가망이 없고 사리에 맞지 않음. Danh từ
🌏 SỰ HOÀN TOÀN VÔ LÍ: Sự hoàn toàn không có căn cứ hay hi vọng và không hợp lẽ phải.

앞마 : 집의 앞쪽에 있는 마당. Danh từ
🌏 SÂN TRƯỚC: Khoảng sân ở phía trước nhà.

국회 의사 (國會議事堂) : 국회의 회의가 열리는 건물. None
🌏 TÒA NHÀ QUỐC HỘI: Tòa nhà nơi cuộc họp của quốc hội được tổ chức.

포도 (葡萄糖) : 단맛이 나고 물에 잘 녹으며 생물의 에너지원으로 쓰이는 탄수화물의 한 종류. Danh từ
🌏 ĐƯỜNG NHO, ĐƯỜNG GLUCO: Một loại carbohydrate được dùng làm nguồn năng lượng của sinh vật, dễ tan trong nước và có vị ngọt.

공산 (共産黨) : 공산주의를 따르는 사람들이 만든 정당. Danh từ
🌏 ĐẢNG CỘNG SẢN: Chính đảng do những người theo chủ nghĩa cộng sản thành lập ra.

(宜當) : 그렇게 하는 것이 옳으므로 마땅히. Phó từ
🌏 PHẢI LẼ, ĐƯƠNG NHIÊN: Làm như vậy là đúng nên đương nhiên..

(果糖) : 꿀이나 과일 속에 들어 있는 단맛이 나는 성분. Danh từ
🌏 ĐƯỜNG TRONG TRÁI CÂY HAY MẬT: Thành phần có vị ngọt trong trái cây hay mật.

(作黨) : 여럿이 떼를 짓거나 무리를 이룸. Danh từ
🌏 BÈ PHÁI, BĂNG NHÓM: Việc nhiều người tạo thành bầy hay nhóm.

(割當) : 각자의 몫을 갈라 나눔. 또는 그 몫. Danh từ
🌏 SỰ CHIA PHẦN, SỰ PHÂN CÔNG, PHẦN ĐƯỢC CHIA: Việc chia ra các phần của mỗi người (mỗi bên). Hoặc phần đó.

소강 (小講堂) : 많지 않은 사람이 들어갈 수 있는 작은 강당. Danh từ
🌏 GIẢNG ĐƯỜNG NHỎ: Giảng đường nhỏ chứa được số lượng người không nhiều.

(血糖) : 핏속에 들어 있는 당분. Danh từ
🌏 ĐƯỜNG HUYẾT, ĐƯỜNG TRONG MÁU: Thành phần đường có trong máu.

(應當) : 행동이나 대가 등이 일정한 조건이나 가치에 알맞게. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH THÍCH ĐÁNG, MỘT CÁCH THÍCH HỢP: Hành động hay cái giá… một cách phù hợp với điều kiện hay giá trị nhất định.

대강 (大講堂) : 많은 사람이 들어갈 수 있는 큰 강당. Danh từ
🌏 GIẢNG ĐƯỜNG LỚN: Một giảng đường lớn có thể chứa nhiều người.

안마 : 집의 안채에 딸린 마당. Danh từ
🌏 SÂN TRONG: Sân gắn với nhà trong của ngôi nhà.

(黜黨) : 당원 명부에서 이름을 빼고 당원의 자격을 빼앗음. Danh từ
🌏 SỰ KHAI TRỪ KHỎI ĐẢNG: Việc tước bỏ tư cách của đảng viên và loại tên khỏi danh sách đảng viên.

선무 : 서투르고 미숙해서 굿을 제대로 못 하는 무당. Danh từ
🌏 THẦY CÚNG NỬA MÙA, THẦY CÚNG NON TAY NGHỀ: Thầy cúng còn vụng về và thiếu kinh nghiệm nên không thể làm lễ cúng đuổi tà ma một cách trọn vẹn.

: 작고 단단한 물건이 물에 떨어지거나 빠질 때 가볍게 한 번 나는 소리. Phó từ
🌏 TÕM, BÕM: Âm thanh mà đồ vật nhỏ và cứng bị rơi hoặc ném xuống nước, phát ra một lần nhẹ nhàng.

: 귀신을 받들어 점치고 굿을 하는 것을 직업으로 하는 사람. Danh từ
🌏 PHÁP SƯ, THẦY ĐỒNG, THẦY CÚNG: Người thờ làm nghề thờ cúng ma quỷ, xem bói và thực hiện nghi lễ cũng tế Gut.

발라 : 팔과 다리를 활짝 벌려 뒤로 가볍게 넘어지는 모양. Phó từ
🌏 SÕNG SOÀI: Hình ảnh dang rộng cánh tay và chân, ngã nhẹ ra sau.

의사 (議事堂) : 의원들이 모여서 회의하는 건물. Danh từ
🌏 TOÀ NHÀ QUỐC HỘI: Toà nhà mà các nghị sĩ tập trung họp hành.

(一黨) : 목적이나 행동 등을 같이 하는 사람들의 무리. Danh từ
🌏 CÙNG HỘI CÙNG THUYỀN, BỌN ĐỒNG ĐẢNG: Nhóm những người cùng làm chung mục đích hay hành động.

(日當) : 하루에 일한 대가로 받는 돈. Danh từ
🌏 TIỀN CÔNG NHẬT: Tiền nhận được như cái giá cho công việc làm trong một ngày.

(抵當) : 맞서서 겨룸. Danh từ
🌏 SỰ ĐỌ SỨC: Sự đối mặt và so tài.

(糖) : 포도당, 과당, 전분 등 물에 잘 녹으며 단맛이 있는 탄수화물. Danh từ
🌏 ĐƯỜNG, CHẤT ĐƯỜNG, CHẤT NGỌT: Chất hoá học có vị ngọt và dễ tan trong nước như đường nho, đường làm từ hoa quả, tinh bột...

(殿堂) : (비유적으로) 학문, 예술, 과학, 기술, 교육, 문화 등의 분야에서 가장 영향력이 있거나 중심이 되는 연구 기관. Danh từ
🌏 CUNG ĐIỆN, THIÊN ĐƯỜNG: (cách nói ẩn dụ) Cơ quan nghiên cứu trở thành trung tâm hoặc có khả năng ảnh hưởng nhất ở lĩnh vực học vấn, nghệ thuật, khoa học, kỹ thuật, giáo dục, văn hoá v.v...

성황 (城隍堂) : 땅과 마을을 지켜 주는 신을 모신 집. Danh từ
🌏 THÀNH HOÀNG ĐƯỜNG, ĐÌNH THỜ THÀNH HOÀNG LÀNG, ĐỀN THỜ THẦN HOÀNG: Nhà thờ thần canh giữ làng xóm và đất đai.

교회 (敎會堂) : 기독교에서 예배나 미사를 보는 건물. Danh từ
🌏 NHÀ THỜ, THÁNH ĐƯỜNG: Tòa nhà làm lễ Mét (lễ Misa) hay lễ bái trong Cơ đốc giáo.

신사임 (申師任堂) : 조선 시대의 여류 서화가(1504~1551). 율곡 이이의 어머니로 시문과 그림에 뛰어났다. 현모양처의 본보기로 존경받고 있다. Danh từ
🌏 SINSAIMDANG: Họa sĩ thư pháp và hội họa (1504-1551) của Joseon, là mẹ của Yulgok-Yiyi, rất giỏi thơ văn và hội hoạ, được tôn kính xem như hình ảnh tiêu biểu của người mẹ hiền vợ đảm.


:
Vấn đề xã hội (67) Chế độ xã hội (81) Kinh tế-kinh doanh (273) Nói về lỗi lầm (28) Yêu đương và kết hôn (19) Thông tin địa lí (138) Sự kiện gia đình (57) Khí hậu (53) Diễn tả trang phục (110) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Tình yêu và hôn nhân (28) Gọi điện thoại (15) Ngôn luận (36) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng bệnh viện (204) Kiến trúc, xây dựng (43) Tìm đường (20) Sinh hoạt trong ngày (11) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Diễn tả tính cách (365) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cách nói ngày tháng (59) Mối quan hệ con người (52) Dáng vẻ bề ngoài (121) Nghệ thuật (76) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giải thích món ăn (119) Sử dụng tiệm thuốc (10)