🌾 End:

CAO CẤP : 3 ☆☆ TRUNG CẤP : 11 ☆☆☆ SƠ CẤP : 4 NONE : 50 ALL : 68

(男便) : 부부 관계에서의 남자. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CHỒNG: Người đàn ông trong quan hệ vợ chồng.

(不便) : 이용하기에 편리하지 않음. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ BẤT TIỆN: Sự không tiện lợi cho việc sử dụng.

건너 (건너 便) : 마주 대하고 있는 저 쪽 편. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BÊN KIA ĐƯỜNG, PHÍA ĐỐI DIỆN: Phía bên đối mặt với nhau.

(松 편) : 쌀가루를 반죽하여 팥, 콩, 깨 등에서 하나를 골라 안에 넣고 반달 모양으로 빚어서 솔잎을 깔고 찐 떡. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SONGPYEON; BÁNH SONGPYEON: Một loại bánh tteok hình bán nguyệt được lót lá thông rồi đem hấp cách thủy, vỏ bánh được làm bằng bột gạo, nhân bánh được làm bằng đậu đỏ, đậu nành, hoặc hạt mè (vừng).

오른 (오른 便) : 북쪽을 보고 있을 때 동쪽과 같은 쪽. ☆☆ Danh từ
🌏 PHÍA PHẢI, BÊN PHẢI: Phía giống như phía Đông khi nhìn lên phía Bắc.

맞은 (맞은 便) : 서로 마주 보이는 편. ☆☆ Danh từ
🌏 BÊN ĐỐI DIỆN: Bên nhìn đối diện nhau.

(郵便) : 편지나 소포 등을 보내거나 받는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CHUYỂN NHẬN BƯU PHẨM: Việc nhận và gửi thư từ hoặc bưu kiện.

(形便) : 일이 되어 가는 상황. ☆☆ Danh từ
🌏 TÌNH HÌNH: Tình trạng công việc đang tiến triển.

상대 (相對便) : 상대방이 속한 쪽. ☆☆ Danh từ
🌏 PHÍA ĐỐI PHƯƠNG: Phía mà đối phương thuộc về.

(배 便) : 배를 이용하는 교통수단. ☆☆ Danh từ
🌏 GIAO THÔNG BẰNG TÀU THUYỀN: Phương tiện giao thông sử dụng tàu thuyền.

(왼 便) : 사람이 북쪽을 보고 있을 때 서쪽과 같은 쪽. ☆☆ Danh từ
🌏 PHÍA BÊN TRÁI: Hướng cùng với hướng Tây khi người đứng nhìn về hướng Bắc.

(뒤 便) : 어떤 것의 뒤쪽. 또는 뒤의 부분. ☆☆ Danh từ
🌏 PHẦN SAU, MẶT SAU: Phía sau của cái gì đó. Hoặc phần sau.

(便) : 무엇이 나아가거나 향하는 방향. ☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 BÊN, PHÍA: Phương hướng mà cái gì đó tiến lên hay hướng tới.

(한 便) : 같은 편. ☆☆ Danh từ
🌏 CÙNG PHÍA, MỘT PHÍA: Cùng phía.

교통 (交通便) : 한곳에서 다른 곳으로 갈 때 이용하는 자동차, 기차, 배, 비행기 등의 교통수단. ☆☆ Danh từ
🌏 PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG: Phương tiện đi lại dùng khi di chuyển từ nơi này đến nơi khác như xe hơi, tàu, thuyền, máy bay v.v...

(篇) : 형식이나 내용, 성질 등이 다른 글을 구별하여 나타내는 말. Danh từ phụ thuộc
🌏 PYEON; SÁCH THỂ LOẠI, CUỐN LOẠI: Từ phân biệt diễn tả bài văn có tính chất, nội dung hay hình thức… khác.

(便) : 사람이 오고 가거나 물건을 부치는 데 이용하는 기회나 수단. Danh từ phụ thuộc
🌏 BẰNG PHƯƠNG TIỆN...: Phương tiện hay cơ hội dùng trong việc gửi đồ vật hay con người qua lại.

(改編) : 기구나 조직, 프로그램 등을 고치고 바꾸어서 다시 만듦. Danh từ
🌏 SỰ CẢI TỔ, TÁI CƠ CẤU, SỰ ĐỔI MỚI: Việc sửa, đổi và làm lại chương trình, tổ chức hay cơ quan.

(上篇) : 상하, 또는 상중하로 나뉜 책이나 글의 첫째 편. Danh từ
🌏 TẬP ĐẦU, PHẦN ĐẦU: Phần đầu tiên của bài viết hay sách được chia thành phần đầu cuối, hoặc phần đầu giữa và cuối.

(兩便) : 서로 마주 대하게 되는 두 편. Danh từ
🌏 HAI BÊN, HAI PHÍA: Hai phía được đối diện với nhau.

(下篇) : 상하, 또는 상중하로 나뉜 책이나 글의 끝 편. Danh từ
🌏 TẬP CUỐI: Tập sau cùng của sách được xuất bản chia làm cuốn một, cuốn hai hoặc cuốn một, cuốn hai, cuốn ba.

가재는 게 : 사람은 서로 비슷한 처지에 있거나 가까운 사람의 편을 든다.
🌏 TÔM ĐỒNG THÌ VỀ PHE CUA: Con người thường về phía người có hoàn cảnh tương tự hay gần gũi.

예고 (豫告篇) : 영화나 텔레비전 프로그램 등의 내용을 미리 알리기 위해 그 내용의 일부를 뽑아 모은 것. Danh từ
🌏 PHẦN GIỚI THIỆU TRƯỚC: Việc chọn ra một phần nội dung và tập hợp lại để cho biết trước nội dung của phim hay chương trình truyền hình.

(編) : 어떤 사람이나 단체가 책을 만들었음을 나타내는 말. Danh từ
🌏 (NHÀ/ ĐOÀN THỂ) BIÊN SOẠN: Từ thể hiện việc người hoặc tập thể nào đó đã làm ra sách.

(玉篇) : 한자를 정해진 순서로 늘어놓고 글자 하나하나의 소리와 뜻을 풀이한 책. Danh từ
🌏 TỪ ĐIỂN CHỮ HÁN: Sách chữ Hán được sắp xếp theo thứ tự và có phần giải thích âm và nghĩa của từng chữ.

(右便) : 사람이 북쪽을 보고 있을 때 동쪽과 같은 쪽. 오른쪽. Danh từ
🌏 PHÍA PHẢI, BÊN PHẢI: Bên cùng phía với hướng Đông khi người ta đứng nhìn về hướng Bắc.

빠른우 (빠른 郵便) : 우편물을 접수한 다음 날에 배달되는 우편. Danh từ
🌏 BƯU PHẨM CHUYỂN PHÁT NHANH, THƯ HỎA TỐC: Thư, bưu kiện sau khi tiếp nhận được chuyển vào ngày hôm sau.

(一片) : 매우 작거나 적은 부분. Danh từ
🌏 MỘT CHÚT, MỘT ÍT: Phần rất nhỏ hoặc rất ít.

(西便) : 서쪽 방향. Danh từ
🌏 BÊN TÂY, PHÍA TÂY, NGẢ TÂY, BỜ TÂY: Hướng phía Tây.

(短篇) : 길이가 짧은 소설. Danh từ
🌏 TRUYỆN NGẮN: Tiểu thuyết có độ dài ngắn.

(後篇) : 두 편으로 나뉘어 있는 책이나 영화 등의 뒤쪽 편. Danh từ
🌏 TẬP SAU: Tập phía sau của cuốn sách hay bộ phim được chia thành 2 tập.

바른 (바른 便) : 사람이 북쪽을 보고 있을 때 동쪽과 같은 쪽. Danh từ
🌏 BÊN PHẢI: Phía cùng hướng với phía đông khi người ta đứng nhìn về phía bắc.

(左便) : 사람이 북쪽을 보고 있을 때 서쪽과 같은 쪽. Danh từ
🌏 BÊN TRÁI: Phía giống với phía Tây khi người ta nhìn về phía Bắc.

(中篇) : 상중하로 나뉜 책이나 글의 가운데 편. Danh từ
🌏 QUYỂN TRUNG, QUYỂN GIỮA: Quyển ở giữa của bộ sách gồm ba quyển thượng, trung và hạ.

(東便) : 동쪽 방향. Danh từ
🌏 PHÍA ĐÔNG: Hướng phía Đông.

반대 (反對便) : 반대되는 방향이나 반대되는 쪽에 있는 곳. Danh từ
🌏 PHÍA ĐỐI DIỆN: Hướng đối diện hay nơi ở về phía đối diện.

(한 便) : 어떤 일에 대해, 앞에서 말한 측면과는 다른 측면을 말할 때 쓰는 말. Phó từ
🌏 MẶT KHÁC: Từ sử dụng khi nói về phương diện khác với phương diện đã nói phía trước về việc nào đó.

항공 (航空便) : 비행기 등을 이용하는 교통편. Danh từ
🌏 PHƯƠNG TIỆN HÀNG KHÔNG: Phương tiện giao thông sử dụng máy bay.

(普遍) : 모든 것에 두루 미치거나 통함. 또는 그런 것. Danh từ
🌏 SỰ PHỔ BIẾN, ĐIỀU PHỔ BIẾN: Việc thông dụng rộng rãi hay đa số người có thể đồng cảm. Hoặc điều như vậy.

(便) : 여러 무리로 나누었을 때 그 하나하나의 쪽. Danh từ
🌏 PHE, PHÁI: Từng phía khi chia thành nhiều nhóm.

(敎鞭) : 교사가 수업에서 필요한 사항을 가리키기 위하여 사용하는 막대기. Danh từ
🌏 THƯỚC GIẢNG BÀI, QUE CHỈ: Gậy giáo viên dùng để chỉ hạng mục cần thiết trong giờ dạy.

(車便) : 물건을 옮기거나 사람이 이동하기 위해 차를 이용하는 기회나 수단. Danh từ
🌏 CHUYẾN (XE, TÀU...): Phương tiện hay cơ hội dùng xe để con người di chuyển hoặc vận chuyển hàng hóa.

(再編) : 이미 짜여진 구성이나 조직을 다시 만듦. 또는 그렇게 만든 것. Danh từ
🌏 SỰ CẢI TỔ, SỰ TỔ CHỨC LẠI: Việc làm lại tổ chức hay cơ cấu đã được hình thành. Hoặc việc làm như vậy.

(그 便) : 듣는 사람에게 가까운 곳이나 방향을 가리키는 말. Đại từ
🌏 PHÍA ĐÓ, HƯỚNG ĐÓ: Từ chỉ nơi hay hướng gần với người nghe.

등기 우 (登記郵便) : 보내는 사람에게 보낸 것에 대한 증명서를 주고, 받는 사람에게서 받았다는 확인을 받아 두는 우편. 또는 그런 우편물. None
🌏 BƯU PHẨM BẢO ĐẢM: Bưu phẩm mà người gửi được giao biên nhận đối với cái đã gửi, người nhận được xác nhận là đã nhận. Hoặc loại bưu phẩm như thế.

(破片) : 깨지거나 부서진 조각. Danh từ
🌏 MẨU VỤN, MẢNH VỠ: Mảnh vỡ rời hay vỡ vụn.

-는 한 : 앞의 말이 나타내는 일을 하는 동시에 다른 쪽에서 또 다른 일을 함을 나타내는 표현. None
🌏 MỘT MẶT , MẶT KHÁC: Cấu trúc thể hiện làm việc mà vế trước diễn đạt đồng thời mặt khác lại làm một việc khác nữa.

(全篇) : 책, 시, 영화 등의 한 편 전체. Danh từ
🌏 TOÀN TẬP, TRỌN BỘ: Toàn bộ của sách, thơ, phim...

아래 (아래 便) : 아래가 되는 쪽. Danh từ
🌏 BÊN DƯỚI: Phía ở dưới.

(續篇) : 이미 만들어진 책이나 영화의 뒤에 이어지는 이야기를 다룬 것. Danh từ
🌏 TÁC PHẨM TIẾP THEO, CÂU CHUYỆN TIẾP THEO: Câu chuyện tiếp theo sau một cuốn sách hay một bộ phim đã được sản xuất.

(續編) : 이미 나온 책이나 드라마, 영화 등의 내용에 이어져 나오는 것. Danh từ
🌏 TẬP TIẾP THEO, CUỐN TIẾP THEO: Nội dung tiếp theo của một cuốn sách, một bộ phim, một vở kịch đã được sản xuất.

(阿片/鴉片) : 덜 익은 양귀비 열매의 진을 말린 고무 모양의 흑갈색 물질. Danh từ
🌏 Á PHIỆN, NHA PHIẾN, MA TÚY: Vật chất màu nâu đậm, dạng nhựa sấy khô mủ của quả anh túc chưa chín.

(斷片) : 깨지거나 쪼개진 조각. Danh từ
🌏 MẢNH VỠ: Miếng vỡ hay mảnh vỡ.

(一便) : 어떤 일의 한쪽 면. Danh từ
🌏 MỘT MẶT: Một khía cạnh của sự việc nào đó.

임시방 (臨時方便) : 갑자기 일어난 일을 그때그때 상황에 따라 간단하게 처리함. Danh từ
🌏 TÙY CƠ ỨNG BIẾN: Việc xử lý một cách đơn giản những việc xảy đến bất ngờ tùy theo tình hình từng lúc.

: 떡살로 눌러 네모나거나 둥글게 만든 떡. Danh từ
🌏 JEOLPYEON; MÓN BÁNH JEOLPYEON: Bánh tteok được làm từ bột bánh tteok được ấn dẹt, và tạo thành hình vuông hay hình tròn.

(增便) : 정기적인 교통편의 횟수를 늘림. Danh từ
🌏 SỰ TĂNG CHUYẾN: Việc tăng số chuyến giao thông mang tính định kì.

보통 우 (普通郵便) : 특수하지 않은 일반적인 절차에 따라 편지나 소포 등을 받거나 보내는 것. None
🌏 BƯU PHẨM GỬI THƯỜNG: Việc gửi hay nhận thư từ hay bưu phẩm theo trình tự thủ tục thông thường chứ không có gì đặc biệt.

(人便) : 물건이나 편지 등을 보내는 데 오가는 사람에게 부탁하여 전하는 것. Danh từ
🌏 SỰ CHUYỂN GIÚP, SỰ CHUYỂN HỘ: Việc nhờ vả và đưa đồ vật hay thư từ v.v... cho người đi lại nơi nào đó gửi giúp.

항공 우 (航空郵便) : 비행기로 편지나 물건 등을 보내거나 실어 나르는 업무. 또는 그 제도. None
🌏 BƯU CHÍNH HÀNG KHÔNG: Nghiệp vụ gửi hoặc chuyển thư từ hay hàng hoá bằng máy bay. Hoặc chế độ đó.

(이 便) : 말하는 사람에게 가까운 곳이나 방향을 가리키는 말. Đại từ
🌏 PHÍA NÀY, BÊN NÀY: Từ chỉ phương hướng hay nơi chốn gần người nói.

(方便) : 그때그때의 경우에 따라 일을 쉽게 처리할 수 있는 수단과 방법. Danh từ
🌏 PHƯƠNG TIỆN, PHƯƠNG CÁCH, CÁCH THỨC: Phương pháp và cách thức có thể xử lý dễ dàng một việc tùy theo từng lúc.

: 내용이 길고 복잡한 소설, 시, 영화 등. Danh từ
🌏 BỘ NHIỀU TẬP: Tiểu thuyết, thơ hay phim ảnh có nội dung dài và phức tạp.

(저 便) : 말하는 사람과 듣는 사람으로부터 멀리 있는 곳이나 방향을 가리키는 말. Đại từ
🌏 PHÍA KIA, ĐẰNG KIA: Từ chỉ địa điểm hoặc phương hướng ở cách xa người nói hoặc người nghe.

전자 우 (電子郵便) : 인터넷이나 통신망으로 주고받는 편지. None
🌏 THƯ ĐIỆN TỬ: Phương thức trao nhận thư từ hay thông tin bằng máy móc điện tử như máy vi tính thông qua mạng thông tin. Hay để chỉ chính thư từ hoặc thông tin.

(前篇) : 두 편으로 나뉘어 있는 책이나 영화 등의 앞쪽 편. Danh từ
🌏 TẬP TRƯỚC, PHẦN TRƯỚC: Tập phía trước của cuốn sách hay bộ phim gồm hai tập.

속달 우 (速達郵便) : 보통 우편보다 빨리 보내 주는 우편. None
🌏 DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT NHANH: Dịch vụ bưu điện chuyển nhanh hơn dịch vụ bưu điện thông thường.

국제 우 (國際郵便) : 다른 나라에 있는 사람들과 주고받는 우편. None
🌏 BƯU CHÍNH QUỐC TẾ: Bưu chính qua lại với người ở nước khác.


:
Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Xin lỗi (7) Cách nói thứ trong tuần (13) Vấn đề xã hội (67) Sức khỏe (155) Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt công sở (197) Mối quan hệ con người (255) Giáo dục (151) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sở thích (103) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng bệnh viện (204) Thể thao (88) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả vị trí (70) Việc nhà (48) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Tôn giáo (43) Sử dụng tiệm thuốc (10) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Biểu diễn và thưởng thức (8) Nghệ thuật (23) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Chào hỏi (17) Cách nói ngày tháng (59) Yêu đương và kết hôn (19) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt trong ngày (11)