🌟 상담원 (相談員)

☆☆   Danh từ  

1. 어떤 문제에 대하여 듣고 도움말을 해 주는 것이 직업인 사람.

1. NHÂN VIÊN TƯ VẤN, TƯ VẤN VIÊN: Người làm nghề nghe về vấn đề nào đó và cho lời khuyên.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 전문 상담원.
    Professional counselor.
  • 전화 상담원.
    Telephone counselor.
  • 친절한 상담원.
    Kind counselor.
  • 상담원을 찾다.
    Seek a counselor.
  • 상담원으로 일하다.
    Working as a counselor.
  • 유민이는 가족 문제에 대한 상담을 전문으로 하는 상담원이다.
    Yumin is a counselor who specializes in counseling on family matters.
  • 청소년 상담원으로 봉사하는 지수는 아이들의 눈높이에서 생각하고 도움을 준다.
    Ji-su, who serves as a youth counselor, thinks at the children's eye level and helps them.
  • 민준아, 너는 커서 뭐가 되고 싶니?
    Minjun, what do you want to be when you grow up?
    저는 힘들어하는 사람들의 이야기를 들어 주고 같이 생각해 주는 상담원이 되고 싶어요.
    I want to be a counselor who listens to people who are having a hard time and thinks with them.
Từ đồng nghĩa 카운슬러(counselor): 어떤 문제에 대하여 듣고 도움말을 해 주는 것이 직업인 사…

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 상담원 (상다뭔)
📚 thể loại: Nghề nghiệp   Nghề nghiệp và con đường tiến thân  

Start

End

Start

End

Start

End


Chiêu đãi và viếng thăm (28) Hẹn (4) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Du lịch (98) Thời tiết và mùa (101) Ngôn ngữ (160) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Xin lỗi (7) Sinh hoạt nhà ở (159) Nói về lỗi lầm (28) Văn hóa đại chúng (82) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Chính trị (149) Sức khỏe (155) Gọi món (132) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Văn hóa ẩm thực (104) Khoa học và kĩ thuật (91) Nghệ thuật (23) Tình yêu và hôn nhân (28) Xem phim (105) Kinh tế-kinh doanh (273) Cảm ơn (8) Việc nhà (48) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả tính cách (365) Sinh hoạt trong ngày (11) Cách nói ngày tháng (59)