🌟 상품권 (商品券)

  Danh từ  

1. 백화점이나 서점 등 해당 가게에서 표시된 금액만큼 돈처럼 사용할 수 있는 표.

1. THẺ QUÀ TẶNG, PHIẾU MUA HÀNG: Phiếu có giá trị bằng con số được ghi trên phiếu và được sử dụng như tiền tại các địa điểm cho phép như trung tâm thương mại, hiệu sách v.v...

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 구두 상품권.
    A verbal voucher.
  • 문화 상품권.
    A cultural voucher.
  • 백화점 상품권.
    A department store voucher.
  • 십만 원 상품권.
    A gift certificate of 100,000 won.
  • 상품권을 선물하다.
    Present a gift certificate.
  • 상품권으로 계산하다.
    Calculate with gift certificates.
  • 상품권으로 사다.
    Buy as a gift certificate.
  • 이번 퀴즈 풀기 행사에서는 상품으로 백화점 상품권을 증정한다.
    In this quiz-taking event, department store gift certificates will be presented as prizes.
  • 민준이는 문화 상품권으로 친구들과 영화를 보았다.
    Minjun watched a movie with his friends with a cultural gift certificate.
  • 결제하실 금액은 삼십만 원입니다.
    The amount to be paid is 300,000 won.
    상품권으로 계산할게요.
    I'll pay with a gift certificate.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 상품권 (상품꿘)
📚 thể loại: phương tiện kinh tế   Kinh tế-kinh doanh  


🗣️ 상품권 (商品券) @ Giải nghĩa

🗣️ 상품권 (商品券) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Luật (42) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt công sở (197) Sự khác biệt văn hóa (47) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Ngôn luận (36) Diễn tả ngoại hình (97) Văn hóa đại chúng (52) Du lịch (98) Cách nói thời gian (82) Thời tiết và mùa (101) Tình yêu và hôn nhân (28) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả tính cách (365) Lịch sử (92) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sở thích (103) Nghệ thuật (76) Diễn tả vị trí (70) Ngôn ngữ (160) Mua sắm (99) Xem phim (105) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sức khỏe (155) Sử dụng tiệm thuốc (10)