🌟 세습적 (世襲的)

Định từ  

1. 재산이나 신분, 직업 등을 그 자손들이 대를 이어 물려받는.

1. MANG TÍNH KẾ THỪA, MANG TÍNH KẾ TỤC: Con cháu nhận truyền lại tài sản, thân phận hay nghề nghiệp... nối tiếp qua các thế hệ

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 세습적 집단.
    Hereditary group.
  • 세습적 부.
    Hereditary wealth.
  • 세습적 사회.
    Hereditary society.
  • 세습적 정권.
    A hereditary regime.
  • 세습적 지위.
    Hereditary status.
  • 그 나라는 세습적 독재 정권이 무려 백여 년 동안 나라를 지배하였다.
    The country was ruled by a hereditary dictatorship for over a hundred years.
  • 봉건 사회를 다스리던 계층은 세습적 귀족으로, 부와 권력을 모두 가진 계층이었다.
    The class that ruled feudal society was hereditary nobility, with both wealth and power.
  • 민주주의의 평등 사상은 어떤 것입니까?
    What is the idea of equality in democracy?
    모든 인간이 평등하며 세습적 계급 제도는 없어져야 한다는 입장입니다.
    All human beings are equal and the hereditary hierarchy must be eliminated.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 세습적 (세ː습쩍)
📚 Từ phái sinh: 세습(世襲): 재산이나 신분, 직업 등을 대를 이어 물려주고 물려받음.

Start

End

Start

End

Start

End


Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sở thích (103) Ngôn ngữ (160) Yêu đương và kết hôn (19) Thời tiết và mùa (101) Giải thích món ăn (119) Diễn tả trang phục (110) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Tâm lí (191) Văn hóa ẩm thực (104) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Khí hậu (53) Diễn tả tính cách (365) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cách nói thứ trong tuần (13) Nghệ thuật (23) Tôn giáo (43) Cách nói thời gian (82) Mối quan hệ con người (52) Văn hóa đại chúng (82) Sinh hoạt trong ngày (11) Chào hỏi (17) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sinh hoạt nhà ở (159) Kiến trúc, xây dựng (43) Kinh tế-kinh doanh (273)