🌟 방어벽 (防禦壁)

Danh từ  

1. 적의 공격이나 위협을 막기 위하여 쌓은 벽.

1. TƯỜNG THÀNH, HÀNG RÀO PHÒNG NGỰ, BỨC TƯỜNG PHÒNG THỦ: Bức tường được xây lên để ngăn cản sự uy hiếp hay tấn công của quân địch.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 방어벽이 무너지다.
    Defensive wall collapses.
  • 방어벽을 건설하다.
    Build a barrier.
  • 방어벽을 뚫다.
    Pierce a barrier.
  • 방어벽을 세우다.
    Erect a barrier.
  • 방어벽을 쌓다.
    Build a barrier.
  • 방어벽을 치다.
    Lay up a barrier.
  • 도성을 둘러싼 방어벽이 적에 의해 무너지자 왕실과 관료들은 혼란에 빠졌다.
    The royal family and officials were thrown into disarray when the walls surrounding the city collapsed by the enemy.
  • 왕은 신하들에게 적의 침입에 대비하여 국경에 튼튼한 방어벽을 쌓으라고 명령했다.
    The king ordered his subjects to build a strong defensive wall on the border in preparation for enemy invasion.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 방어벽 (방어벽) 방어벽이 (방어벼기) 방어벽도 (방어벽또) 방어벽만 (방어병만)

Start

End

Start

End

Start

End


Giải thích món ăn (119) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Khoa học và kĩ thuật (91) Chế độ xã hội (81) Sinh hoạt trong ngày (11) Dáng vẻ bề ngoài (121) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Yêu đương và kết hôn (19) Kiến trúc, xây dựng (43) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Gọi món (132) Sinh hoạt nhà ở (159) Khí hậu (53) Cảm ơn (8) Nói về lỗi lầm (28) Mối quan hệ con người (255) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Kinh tế-kinh doanh (273) Xem phim (105) Chào hỏi (17) Sử dụng bệnh viện (204) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Giáo dục (151) Tôn giáo (43) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Văn hóa ẩm thực (104)