🌾 End: 벽
☆ CAO CẤP : 3 ☆☆ TRUNG CẤP : 1 ☆☆☆ SƠ CẤP : 2 NONE : 29 ALL : 35
•
새벽
:
해가 뜰 즈음.
☆☆☆
Danh từ
🌏 BÌNH MINH, HỪNG ĐÔNG: Khoảng lúc mặt trời mọc.
•
벽
(壁)
:
집이나 방의 둘레를 단단하게 막고 있는 부분.
☆☆☆
Danh từ
🌏 BỨC TƯỜNG: Phần chắn quanh nhà hay phòng một cách vững chắc.
•
완벽
(完璧)
:
흠이나 부족함이 없이 완전함.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ HOÀN THIỆN, SỰ HOÀN MỸ, SỰ HOÀN HẢO: Sự hoàn chỉnh một cách không có sai sót hoặc thiếu sót.
•
암벽
(巖壁)
:
벽처럼 크고 가파르게 높이 솟은 바위.
☆
Danh từ
🌏 VÁCH ĐÁ: Tảng đá to, cao dựng đứng như bức tường.
•
쌍벽
(雙璧)
:
(비유적으로) 똑같은 정도로 매우 뛰어난 둘.
☆
Danh từ
🌏 CẶP BÀI TRÙNG: (cách nói ẩn dụ) Cả hai rất xuất sắc như nhau.
•
절벽
(絕壁)
:
바위가 아주 높이 솟아 있는 가파른 낭떠러지.
☆
Danh từ
🌏 VÁCH ĐÁ: Tảng đá cao chót vót dựng thành vách núi dốc thẳng đứng.
•
낭비벽
(浪費癖)
:
돈, 시간, 물건 등을 아끼지 않고 함부로 쓰는 버릇.
Danh từ
🌏 THÓI LÃNG PHÍ, THÓI TIÊU XÀI LÃNG PHÍ: Thói tiêu xài tiền bạc, thời gian, đồ đạc một cách tùy tiện, không tiết kiệm.
•
방랑벽
(放浪癖)
:
목적지 없이 이리저리 떠돌아다니기를 좋아하는 버릇.
Danh từ
🌏 TÍNH PHIÊU BẠT, TÍNH LANG THANG, TÍNH VẨN VƠ: Thói quen thích đi đây đó nhiều nơi không có đích đến.
•
방화벽
(防火壁)
:
불이 번지는 것을 막기 위하여 건물의 경계나 내부에 불에 타지 않는 재료로 만들어 세운 벽.
Danh từ
🌏 TƯỜNG CHỐNG LỬA: Bức tường dựng lên làm bằng nguyên liệu không bắt lửa ở ranh giới hay bên trong toà nhà để ngăn chặn lửa lan ra.
•
주벽
(酒癖)
:
술에 취할 때마다 하는 버릇.
Danh từ
🌏 HÀNH VI SAY KHƯỚT, THÓI SAY XỈN: Thói quen thực hiện mỗi khi say rượu.
•
수비벽
(守備壁)
:
운동 경기에서, 상대편의 공격을 막는 조직.
Danh từ
🌏 HÀNG RÀO PHÒNG NGỰ, HÀNG RÀO PHÒNG THỦ: Tập thể ngăn chặn sự tấn công của đối phương trong thi đấu thể thao.
•
결벽
(潔癖)
:
더러운 것이나 부도덕한 일을 유난스럽게 싫어하는 성격.
Danh từ
🌏 SỰ NGAY THẲNG, SỰ CHÍNH TRỰC, SỰ TRONG SÁNG: Tính cách rất ghét những việc vô đạo đức hay những việc bẩn thỉu.
•
방호벽
(防護壁)
:
외부 공격이나 폭발 등으로부터 보호하기 위해 세운 두꺼운 벽 모양의 칸막이.
Danh từ
🌏 TƯỜNG PHÒNG HỘ, RÀO PHÒNG HỘ: Tấm ngăn hình bức tường dày xây để phòng vệ những sự cố như cháy nổ hay sự tấn công từ bên ngoài.
•
도벽
(盜癖)
:
남의 물건을 훔치는 버릇.
Danh từ
🌏 THÓI ĂN CẮP VẶT: Thói quen (tật) lấy trộm đồ của người khác.
•
천지개벽
(天地開闢)
:
하늘과 땅이 처음으로 열림.
Danh từ
🌏 SỰ KHAI THIÊN LẬP ĐỊA: Việc trời đất được mở ra lúc đầu tiên.
•
철벽
(鐵壁)
:
(비유적으로) 매우 튼튼하여 무너지거나 깨뜨려지지 않을 것 같은 대상.
Danh từ
🌏 BỨC TƯỜNG THÉP: (cách nói ẩn dụ) Đối tượng rất vững chắc, không bị sụp đổ hay phá vỡ.
•
성벽
(城壁)
:
높이 둘러쌓아 만든 성의 벽.
Danh từ
🌏 TƯỜNG THÀNH, THÀNH LŨY: Bức tường thành được xây cao bao quanh.
•
첫새벽
:
날이 새기 시작하는 이른 새벽.
Danh từ
🌏 RẠNG SÁNG, HỪNG ĐÔNG: Bình minh khi mà ngày bắt đầu hửng sáng.
•
내벽
(內壁)
:
건물의 안쪽에 있는 벽.
Danh từ
🌏 TƯỜNG TRONG: Bức tường nằm bên trong tòa nhà.
•
옹벽
(擁壁)
:
산이나 땅을 깎거나 흙을 쌓아 생긴 비탈이 무너져 내리지 않도록 만든 벽.
Danh từ
🌏 TƯỜNG CHẮN ĐÁ: Bức tường được làm để ngăn không cho dốc nghiêng bị đổ xuống khi xẻ đồi núi hoặc đắp đất.
•
외벽
(外壁)
:
바깥쪽의 벽.
Danh từ
🌏 TƯỜNG NGOÀI: Bức tường phía bên ngoài
•
방벽
(防壁)
:
적의 공격을 막기 위해 쌓은 벽.
Danh từ
🌏 CÔNG SỰ, TƯỜNG CHẮN, TƯỜNG CHẶN: Tường đắp để chặn sự tấn công của quân địch.
•
뒷벽
(뒷 壁)
:
뒤쪽에 있는 벽.
Danh từ
🌏 TƯỜNG SAU, VÁCH SAU: Vách tường ở phía sau.
•
기벽
(奇癖)
:
남들과는 다른 특이하고 이상한 버릇.
Danh từ
🌏 THÓI QUEN LẠ, THÓI QUEN KỲ QUẶC: Thói quen kỳ lạ và đặc biệt, khác với mọi người.
•
흙벽
(흙 壁)
:
종이를 바르지 않아서 흙이 드러나 있는 벽.
Danh từ
🌏 VÁCH ĐẤT: Bức tường không dán giấy nên đất lộ ra.
•
개벽
(開闢)
:
세상이 처음으로 생김.
Danh từ
🌏 SỰ KHAI THIÊN LẬP ĐỊA: Việc thế giới lần đầu tiên xuất hiện.
•
신새벽
:
→ 첫새벽
Danh từ
🌏
•
방어벽
(防禦壁)
:
적의 공격이나 위협을 막기 위하여 쌓은 벽.
Danh từ
🌏 TƯỜNG THÀNH, HÀNG RÀO PHÒNG NGỰ, BỨC TƯỜNG PHÒNG THỦ: Bức tường được xây lên để ngăn cản sự uy hiếp hay tấn công của quân địch.
•
방음벽
(防音壁)
:
한쪽의 소리가 다른 쪽으로 새어 나가거나 새어 들어오는 것을 막기 위해서 설치한 벽.
Danh từ
🌏 TƯỜNG CÁCH ÂM: Bức tường được lắp đặt để chặn không cho âm thanh truyền qua lại từ phía bên này sang phía bên kia.
•
장벽
(障壁)
:
지나다닐 수 없도록 막은 벽.
Danh từ
🌏 TƯỜNG NGĂN, BỨC TƯỜNG, VÁCH NGĂN: Tường chắn để không thể đi qua.
•
성벽
(性癖)
:
굳어진 성질이나 버릇.
Danh từ
🌏 CÁ TÍNH: Tính cách hay thói quen rắn rỏi.
•
꼭두새벽
:
매우 이른 새벽.
Danh từ
🌏 SỚM TINH MƠ: Rạng đông rất sớm.
•
괴벽
(怪癖)
:
매우 이상한 버릇.
Danh từ
🌏 THÓI KỲ LẠ: Thói quen rất kỳ lạ.
•
기암절벽
(奇巖絕壁)
:
모양이 독특하고 이상한 바위와 가파른 낭떠러지.
Danh từ
🌏 VÁCH ĐÁ KỲ DIỆU: Vách dốc và đá tảng hình thù độc đáo và kỳ lạ.
•
깜깜절벽
(깜깜 絕壁)
:
아무것도 보이지 않음.
Danh từ
🌏 SỰ TỐI OM NHƯ MỰC: Việc không nhìn thấy gì cả.
• Đời sống học đường (208) • Cách nói ngày tháng (59) • Diễn tả tính cách (365) • Triết học, luân lí (86) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Diễn tả trang phục (110) • Thông tin địa lí (138) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Thời tiết và mùa (101) • Lịch sử (92) • Tìm đường (20) • Việc nhà (48) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Yêu đương và kết hôn (19) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Văn hóa đại chúng (52) • Ngôn luận (36) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Gọi điện thoại (15) • Du lịch (98) • Luật (42) • Kiến trúc, xây dựng (43) • Chính trị (149) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Diễn tả ngoại hình (97) • Văn hóa ẩm thực (104) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Chào hỏi (17)